input
stringclasses
4 values
ouput
stringlengths
11
17.4k
output
stringlengths
0
8.49k
instruction
stringlengths
0
22.2k
null
Vương quốc của người không ở hạ giới .
His kingdom is not of this world .
null
Và như thầy giáo đã nói , đừng tin mọi thứ mình đọc được .
And do n't believe everything you read , as the teacher said .
null
Nó có thể hữu ích để điều trị chứng suy hô hấp ở những bệnh nhân đã sử dụng quá liều thuốc như buprenorphin hoặc fentanyl tương tự có thể không đáp ứng đầy đủ với điều trị bằng naloxone .
It may be useful for treating respiratory depression in patients who have taken excessive doses of drugs such as buprenorphine or fentanyl analogues which may fail to respond adequately to treatment with naloxone .
null
Tôi sắp hết đạn rồi !
I 'm almost out of ammo !
Translate Vietnamese to English.
null
Can you all hear me ?
Nghe tôi rõ chứ ?
null
Có khi anh đã sai .
I may have been wrong .
null
Từ năm 1815 , thị trấn thuộc về Quốc hội Ba Lan do Nga kiểm soát .
Since 1815 the town belonged to Russian - controlled Congress Poland .
Translate Vietnamese to English.
null
So what do you expect to do ?
Bây giờ cô muốn làm gì ?
null
Điều đầu tiên khiến tôi suy nghĩ về chuyện này là một bài viết trên blog vào đầu năm nay của Derek K. Miller , một nhà báo chuyên về khoa học kỹ thuật và đã mất vì ung thư .
What first got me thinking about this was a blog post authored earlier this year by Derek K. Miller , who was a science and technology journalist who died of cancer .
Translate Vietnamese to English.
null
Let 's see how powerful just one of these essentials can be .
Hãy xem chỉ một yếu tố có thể mang tầm quan trọng như thế nào .
null
Cô ta rơi xuống từ tầng 2 à ?
She fell from the second floor ?
null
Như Alastair Norcross đã nói , " giả sử rằng Homer phải đối mặt với những lựa chọn đau đớn giữa việc cứu Barney từ một ngôi nhà cháy hay việc cứu cả Moe và Apu từ ngôi nhà … rõ ràng , sẽ tốt hơn nếu Homer quyết định chọn lựa cứu nhiều người hơn , và nó chắc chắn đúng vì số người được cứu là nhiều hơn … có bất kì ai thật sự xem xét vấn đề một cách thành thực nghiêm túc dám tuyên bố là mình tin rằng sẽ tệ hơn nếu một người chết hơn là toàn bộ nhân loại trên vũ trụ sẽ bị huỷ hoại ?
As Alastair Norcross has said , " suppose that Homer is faced with the painful choice between saving Barney from a burning building or saving both Moe and Apu from the building … it is clearly better for Homer to save the larger number , precisely because it is a larger number … Can anyone who really considers the matter seriously honestly claim to believe that it is worse that one person die than that the entire sentient population of the universe be severely mutilated ?
Translate Vietnamese to English.
null
She sings in Capeverdean Creole , Portuguese , French and English .
Cô hát trong Capeverdean Creole , tiếng Bồ Đào Nha , tiếng Pháp và tiếng Anh .
null
Nhưng anh quen rồi .
But you 're used to .
Translate Vietnamese to English.
null
What you will find with many of these items is that you can now just throw them away , So try not to be afraid of your accumulated stuff
Bạn sẽ nhận thấy rằng nhiều vật trong số đó là những thứ mà bây giờ bạn có thể bỏ đi , thế nên đừng tiếc những món đồ tích lại từ bao giờ .
null
Cậu nên dùng cái này làm đồ chọt .
You can use this as an eye poker .
null
Tôi kiểm tra các tấm pin mặt trời trên mái nhà của chúng tôi .
I inspected the solar panels on our roof .
null
Sau đó , anh hợp tác với người bạn lâu năm của mình là Chris Holloway thành lập một nhóm nhạc 2 người tên The Graduates .
He subsequently entered his first partnership with his longtime friend , Chris Holloway , forming the duo The Graduates .
Translate Vietnamese to English.
null
- He was all alone , that 's why he died .
- Ông ta ở một mình đó là lý do tại sao ông ta chết .
null
- Mau lên , Flash .
Let 's go , Flash .
null
Hãy hỏi bản thân mình , tại sao ông tìm kiếm chiếc cốc của Chúa ?
Ask yourself , why do you seek the Cup of Christ ?
null
Trong nhiều thế kỷ sự kỳ diệu thiêng liêng của Divine Crystal ban phước cho thế giới của chúng tôi .
For centuries the sacred magic of the Divine Crystal ... blessed our world and its people .
null
- Chú thấy một người .
- l saw somebody .
null
Hai đôi diễu hành cùng đi với nhau , và họ tiếp tục con đường của họ thẳng tiến đến thủ đô của bang .
The two marches joined together , and they continued their path towards the state capital .
Translate Vietnamese to English.
null
For 1,000 years , you 've been carrying her around with you . In the Grimhold .
hơn nghìn năm ông mang theo cô ấy bên mình , bên trong Grim Hold
null
Các tác phẩm điêu khắc của người Inca được xem là kho báu ở các bảo tàng nước Anh , Trong khi đó kịch Shakespeare được dịch ra các thứ tiếng trên thế giới .
Inca sculptures are regarded as treasures in British museums , while Shakespeare is translated into every major language of the Earth .
null
Được rồi , Giáo sư , cứ lái vòng quanh và thả tôi ở chỗ con quái vật đó .
Okay , Professor , pull around and drop me off at the monster there .
null
Ta sẽ cho ngươi 5 % nhưng Mascius sẽ xuống Ostia và giám sát việc dỡ hàng .
I 'll give you the 5 % , but Mascius will go down to Ostia and he will supervise the dock work .
null
Chúng tôi tiến hành nghiên cứu tổng quan hệ thống và phân tích tổng hợp nhằm xác định tác động của chế độ ăn kiêng lên sự phát triển thể lực của người trưởng thành thừa cân, béo phì. 27 công trình nghiên cứu, trong đó có 33 can thiệp, hầu hết trong số đó có 8-24 tuần. Siêu phân tích 7 can thiệp đo sức mạnh duỗi khớp gối bằng đo động học đẳng trương ở 108 đối tượng nghiên cứu cho thấy sức mạnh duỗi khớp gối giảm đáng kể sau khi áp dụng chế độ ăn kiêng (-9,0 [khoảng tin cậy 95% : -13,8, -4,1] N/m, P < 0,001), giảm 7,5% so với giá trị ban đầu. Siêu phân tích sức mạnh duỗi khớp gối từ 10 can thiệp ở 231 đối tượng nghiên cứu cho thấy sức mạnh duỗi khớp gối giảm không đáng kể (-1,7 [-3,6, 0,1] kg, P = 0,046), giảm 4,6% so với giá trị ban đầu, nhưng không có sự khác biệt đáng kể ở 3 can thiệp ở 62 đối tượng áp dụng chế độ ăn kiêng có năng lượng rất thấp (-0,4 [-2,0, 1,2] kg, P = 0,610).
We conducted a systematic review and meta-analysis to identify how diet-induced weight loss in adults with overweight or obesity impacts on muscle strength. Twenty-seven publications, including 33 interventions, most of which were 8-24 weeks in duration, were included. Meta-analysis of seven interventions measuring knee extensor strength by isokinetic dynamometry in 108 participants found a significant decrease following diet-induced weight loss (-9.0 [95% confidence interval: -13.8, -4.1] N/m, P < 0.001), representing a 7.5% decrease from baseline values. Meta-analysis of handgrip strength from 10 interventions in 231 participants showed a non-significant decrease (-1.7 [-3.6, 0.1] kg, P = 0.070), with significant heterogeneity (I(2)  = 83.9%, P < 0.001). This heterogeneity may have been due to diet type, because there was a significant decrease in handgrip strength in seven interventions in 169 participants involving moderate energy restriction (-2.4 [-4.8, -0.0] kg, P = 0.046), representing a 4.6% decrease from baseline values, but not in three interventions in 62 participants involving very-low-energy diet (-0.4 [-2.0, 1.2] kg, P = 0.610). Because of variability in methodology and muscles tested, no other data could be meta-analyzed, and qualitative assessment of the remaining interventions revealed mixed results. Despite varying methodologies, diets and small sample sizes, these findings suggest a potential adverse effect of diet-induced weight loss on muscle strength. While these findings should not act as a deterrent against weight loss, due to the known health benefits of losing excess weight, they call for strategies to combat strength loss - such as weight training and other exercises - during diet-induced weight loss. © 2016 World Obesity.
null
Có ai ngoài đó không ?
Is there anybody out there ?
null
Mục tiêu của phương pháp là sử dụng tia laser có khả năng làm giảm độ dày biểu mô giúp tăng cường khả năng ngấm thuốc tại chỗ. Cho đến nay chưa có nghiên cứu nào đánh giá được hiệu quả của phương pháp này trên niêm mạc miệng. Mục tiêu của nghiên cứu này là đánh giá hiệu quả của phương pháp này trong việc tăng cường hiệu quả của gây tê tại chỗ niêm mạc miệng. Trên 20 người tình nguyện, mỗi nửa niêm mạc miệng được chiếu xạ bằng tia Er, Cr: YSGG với bước sóng 2780 nm và năng lượng 1,3 J/cm2 trong 1 phút; sau đó tiêm lidocain tại chỗ trên toàn bộ niêm mạc miệng. Sau 5 phút, kim tiêm kích thước 27-gauge được đưa vào mỗi nửa niêm mạc miệng, chiều dài kim tiêm được đưa vào niêm mạc miệng mà không cảm thấy đau được coi là độ sâu của việc chèn ép niêm mạc miệng. Đo được lặp lại mỗi 15 phút trong 1 giờ. KẾT QUẢ: Độ sâu trung bình của phương pháp gây tê tại chỗ ở phía đối chứng lần lượt là 6,95 ⁇ 2,43, 8,45 ⁇ 4,05, 6,5 ⁇ 3,00 mm, 3,85 ⁇ 2,08 mm, lần lượt là 5,20,35 và 60 phút. Các giá trị này ở phía thử nghiệm lần lượt là 12,25 ⁇ 5,42, 13,25 ⁇ 5,02, 11,4 ⁇ 5,03 và 9,10 ⁇ 5,84 mm. Theo ANOVA lặp lại, phương pháp này có tác dụng tăng cường độ sâu của việc chèn ép niêm mạc miệng (P < 0,001 ). Kết quả cho thấy chiếu xạ tia Er, Cr: YSGG trước khi sử dụng thuốc gây tê tại chỗ có thể làm tăng độ dày niêm mạc miệng, tuy nhiên hiệu quả chưa được khẳng định. Việc tiêm thuốc tại chỗ có sự hỗ trợ của laser có thể làm tăng độ dày niêm mạc miệng.
OBJECTIVE Lasers which can reduce epithelium thickness will enhance the penetration of topical drugs. To date, no study has assessed the efficacy of this technique in the oral mucosa. The aim of this study was the evaluation of efficacy of this technique in increasing the effect of topical anesthesia in the oral mucosa. MATERIALS AND METHODS On 20 volunteers, half of the lower lip mucosa was irradiated with Er,Cr:YSGG laser with 2780 nm wavelength and 1.3 J/cm2 energy for 1 min; then, topical lidocaine was applied on the entire lower lip mucosa. After 5 min, a 27-gauge needle was inserted to each half of the lip mucosa, and the length of the needle inserted into the mucosa without feeling pain was considered the depth of insertion. This measurement was repeated every 15 min for 1 h. RESULTS The mean depth of anesthesia at the control side was 6.95 ± 2.43, 8.45 ± 4.05, 6.5 ± 3.00, and 3.85 ± 2.08 mm at 5, 20, 35, and 60 min, respectively. These values at the test side were 12.25 ± 5.42, 13.25 ± 5.02, 11.4 ± 5.03, and 9.10 ± 5.84 mm, respectively. According to repeated-measures ANOVA, the effect of the type of the treatment on the depth of insertion was significant (P < 0.001). CONCLUSIONS The results showed that irradiation of Er,Cr:YSGG laser before the topical application of the anesthetic agents on the oral mucosa increases their efficacy. CLINICAL RELEVANCE Topical anesthesia is used to enhance dental procedures painlessly, but there is controversy in their efficacy. Laser-assisted drug delivery to the oral mucosa can enhance their efficacy.
null
Vậy thì biết đâu ảnh không còn có vợ nữa .
So he might not be married any more .
null
Trong trường hợp lượng tử , Henon-Heiles Hamiltonian có thể được viết dưới dạng phương trình Schrödinger hai chiều .
In the quantum case the Henon – Heiles Hamiltonian can be written as a two - dimensional Schrödinger equation .
null
Bọn ta là Jump Street , và bọn ta định nhảy vào đít các người đấy .
We jump street , and we about to jump in yo' ass .
null
Người ta không mua cái mà bạn làm , họ mua tại sao bạn làm nó . Và cái bạn làm đơn giản chúng minh cái mà bạn tin .
People don &apos;t buy what you do ; they buy why you do it and what you do simply proves what you believe .
null
Và Karen , Chúa phù hộ cô ấy , cô ấy đã giúp anh tìm ra quan điểm sống , cũng có thể không phải .
And Karen , bless her ... she helped me find a point . Or , not find one .
null
Khi tới được chỗ của Teri và Kim tôi đã gọi cho Alberta Green .
The second Teri and Kim were with me , I called Alberta Green .
Translate Vietnamese to English
Choose anti-inflammatory medications such as acetaminophen. Follow the manufacturer's instructions and let your doctor know that you're taking OTC pain relievers so they don't interfere with your other medications. OTC pain relievers can help you manage the pain of early ulcers. To ease the pain and discomfort of a throat ulcer, make a saltwater solution of 1 teaspoon (6 g) of baking soda mixed with 1 teaspoon (5 g) of salt and 4 cups (950 ml) of warm water. Gargle with the mixture for at least 30 seconds and then spit it out. You can gargle with saltwater as often as you like. For example, if you have severe ulcers, gargle every 1 to 2 hours. This helps prevent further irritation and worsening of the throat ulcer. Instead of eating crunchy foods that could scratch your throat or spicy foods that can cause irritation, eat smooth foods that are easy to swallow. Try soups, milkshakes, smoothies, or soft eggs. If the ulcer makes you more sensitive to heat, eat warm or cold foods instead of hot foods. Hot beverages can irritate the ulcer, causing your pain to worsen. Hot beverages can also prolong the healing process, since they aggravate the ulcer. Instead, opt for warm beverages, which will help soothe the ulcer. For example, you could start your morning with warm tea rather than coffee. Unfortunately, caffeine, chocolate, mint, citrus, and hot spices can all aggravate your throat ulcer. Luckily, this is easy to avoid by cutting out these foods until your ulcer heals. Wait until your throat is completely healed before reintroducing them to your diet, as they could cause the ulcer to worsen. If the throat ulcer is causing bad breath or your ulcer was caused by a bacterial or fungal infection, spend a little more time brushing your teeth. Remember to brush your tongue to remove bacteria that linger between your taste buds. You can brush your teeth more than 2 times a day, if you're concerned about bad breath. To prevent inflammation and irritation in your throat, try to cut back or stop smoking or chewing tobacco. Alcohol has also been shown to irritate sensitive throats. If you don't want to quit smoking, consider temporarily stopping until your throat ulcer heals. Since throat ulcers can be caused by several things, you may experience a variety of symptoms. If you have a throat ulcer or symptoms of other conditions, you might feel like there's a lump in your throat or that you need to cough in order to clear your throat. You may also experience: An open wound or wounds on your soft or hard palate A sore throat Discomfort while eating or drinking Fever and chills Joint pain Trouble swallowing or difficulty eating Heartburn or chest pain Bad breath Nausea or vomiting If you think you have a throat ulcer and it doesn't start feeling better within 1 to 2 days, call your doctor. The doctor will do a physical exam and look at your throat. They'll probably do a throat swab to check for bacteria and run blood or urine tests. The doctor can also order imaging tests to identify ulcers in your throat. It's important to get medical treatment because your throat ulcer may be caused by an underlying medical condition that also needs treatment. Go over your medical history with the doctor so they can accurately diagnose the cause of the throat ulcer. With a proper diagnosis, the doctor can make an effective treatment plan. Throat ulcers can be caused by: Gastrointestinal reflux (GERD) Injury Ingestion of corrosive agents Excessive vomiting Cancer treatments, such as chemotherapy Bacterial infections Fungal infections such as thrush Viral infections Herpes simplex virus (HSV) HIV Inflammatory diseases Excessive coughing or use of voice Your treatment plan will depend on the cause of the ulcer. For example, if a viral infection is causing the ulcer, the doctor will prescribe antiviral medications. For bacterial or fungal infections, you'll get antibiotics or antifungals. If your throat ulcer is caused by cancer treatments, the doctor may recommend changing your diet and they'll talk with you about proper oral care. For example, you may need to brush your teeth and tongue 3 to 4 times a day and avoid eating spicy foods. Ask your doctor for a prescription mouthwash that has a local anesthetic such as lidocaine. This can numb your throat and temporarily relieve pain. Some prescription mouthwashes can reduce inflammation which may speed the healing process. Be sure to follow the directions for use because some lidocaine mouthwashes are meant to be swished and then swallowed.
null
Chọn các thuốc chống viêm như acetaminophen. Sử dụng theo hướng dẫn của nhà sản xuất và báo cho bác sĩ biết rằng bạn đang uống các thuốc này để tránh tình trạng tương tác thuốc. Các thuốc giảm đau không kê toa có thể giúp giảm đau đối với các vết loét trong giai đoạn đầu. Để làm dịu cổ họng và giảm đau, bạn có thể pha nước muối bằng 1 thìa cà phê (6 g) muối nở trộn với 1 thìa cà phê (5 g) muối và 4 cốc (1 lít) nước ấm. Súc miệng bằng dung dịch ít nhất 30 giây, sau đó nhổ ra. Bạn có thể súc miệng nước muối bao nhiêu lần tùy ý. Ví dụ, nếu bị loét nặng, bạn có thể súc miệng cách 1-2 giờ một lần. Cách này giúp ngăn ngừa kích ứng thêm và vết loét trở nặng hơn. Thay vì ăn thức ăn giòn có thể làm xây xước cổ họng hoặc thức ăn cay có thể gây kích ứng, bạn hãy chọn các thức ăn trơn và dễ nuốt. Thử ăn súp, sữa lắc, sinh tố hoặc trứng. Nếu vết loét khiến bạn nhạy cảm với độ nóng, hãy ăn thức ăn ấm hoặc lạnh thay vì nóng. Thức uống nóng có thể kích ứng vết loét và gây đau hơn. Thức uống nóng cũng có thể kéo dài quá trình hồi phục vì chúng khiến vết loét nặng thêm. Thay vào đó, bạn nên chọn các thức uống ấm để giúp làm dịu vết loét. Ví dụ, bạn có thể bắt đầu buổi sáng bằng một tách trà ấm thay vì cà phê. Không may là caffeine, sô cô la, bạc hà, cam chanh và các gia vị cay đều có thể khiến các vết loét trong họng nặng thêm. May mắn là bạn có thể dễ dàng tránh được bằng cách loại bỏ các thực phẩm trên khi vết loét chưa lành. Chờ cho đến khi các vết loét lành hẳn trước khi bắt đầu ăn lại các thực phẩm này, vì chúng có thể khiến các vết loét trầm trọng hơn. Nếu các vết loét trong họng khiến hơi thở hôi, hoặc các vết loét là do nhiễm nấm hoặc vi khuẩn, bạn nên dành thêm thời gian để đánh răng. Nhớ cạo cả lưỡi để loại bỏ vi khuẩn bám giữa các nụ vị giác. Bạn có thể đánh răng hơn 2 lần mỗi ngày nếu bạn lo hơi thở có mùi. Để ngăn ngừa viêm và kích ứng trong cổ họng, bạn nên cố gắng giảm hoặc ngừng hút thuốc hoặc nhai thuốc lá. Cồn cũng được biết là chất gây kích ứng cổ họng nhạy cảm. Nếu không muốn cai thuốc lá, bạn cũng nên cân nhắc tạm thời ngừng hút cho đến khi các vết loét lành. Vì các vết loét trong họng có thể do nhiều nguyên nhân gây ra, có thể bạn sẽ có nhiều triệu chứng khác nhau. Nếu có một vết loét hoặc các triệu chứng của các bệnh khác, bạn sẽ cảm thấy như có cục u trong họng hoặc cần phải ho để thông họng. Bạn cũng có thể có các biểu hiện sau: Một vết thương hở hoặc các vết thương ở vòm miệng mềm hoặc vòm miệng cứng Đau họng Khó chịu khi ăn hoặc uống Sốt và ớn lạnh Đau khớp Khó nuốt hoặc khó ăn Ợ nóng hoặc đau ngực Hơi thở hôi Buồn nôn hoặc nôn Nếu bạn nghĩ mình có vết loét trong họng và không thấy đỡ hơn sau 1-2 ngày, hãy gọi cho bác sĩ. Bác sĩ sẽ khám và xem xét vết loét. Họ có thể lấy mẫu ở họng để xét nghiệm vi khuẩn và làm các xét nghiệm máu hoặc nước tiểu. Bác sĩ cũng có thể chỉ định các xét nghiệm hình ảnh để chẩn đoán các vết loét trong họng. Điều trị y tế là việc quan trọng, vì vết loét trong họng có thể là do một bệnh lý tiềm ẩn gây ra cần phải điều trị. Cho bác sĩ biết bệnh sử của bạn để họ có thể chẩn đoán chính xác nguyên nhân gây loét. Với chẩn đoán chính xác, bác sĩ có thể đưa ra phương pháp điều trị hiệu quả. Các nguyên nhân gây ra vết loét trong họng có thể bao gồm: Bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GERD) Các vết thương Nuốt phải chất ăn mòn Nôn quá nhiều Điều trị ung thư, chẳng hạn như hoá trị liệu Nhiễm khuẩn Nhiễm nấm, chẳng hạn như nấm miệng Nhiễm virus Virus Herpes đơn dạng (HSV) HIV Các bệnh viêm nhiễm Ho nhiều hoặc sử dụng giọng quá mức Phương pháp điều trị sẽ tùy thuộc vào nguyên nhân gây loét. Ví dụ, nếu vết loét là do nhiễm virus, bác sĩ sẽ kê toa thuốc kháng virus. Với các bệnh nhiễm khuẩn hoặc nhiễm nấm, bạn có thể được kê toa thuốc kháng sinh hoặc kháng nấm. Nếu vết loét trong họng của bạn là do điều trị ung thư, bác sĩ có thể đề nghị thay đổi chế độ ăn và hướng dẫn bạn cách chăm sóc miệng. Ví dụ, có thể bạn phải chải răng và lưỡi 3-4 lần mỗi ngày và tránh ăn các thức ăn cay. Hỏi bác sĩ về nước súc miệng kê toa có chất gây tê tại chỗ như lidocaine. Sản phẩm này có thể làm tê họng và giảm đau tạm thời. Một số sản phẩm nước súc miệng kê toa có thể giảm viêm, nhờ đó giúp các vết loét mau lành. Nhớ tuân theo các hướng dẫn sử dụng, vì một số nước súc miệng có thể súc trong miệng và nuốt.
null
Trong lĩnh vực tài chính của một nền kinh tế thị trường rộng lớn còn có các loại hình kinh doanh khác , thậm chí chuyên môn hoá hơn .
There are other , even more specialized kinds of businesses in the financial sector of a large market economy .
Translate Vietnamese to English.
null
I 'm sure you had a notion of what we 're after .
Tôi chắc là anh có một quan điểm về những gì chúng tôi theo đuổi .
Translate Vietnamese to English.
null
Did I set this up ?
Tớ đã dựng lên sao ?
null
Nhưng phải nói rằng , âm " âu " là một âm rất đặc trưng và in đậm trong ký ức của nhiều người .
However , it is said that the sound " âu " is one of the characteristic and impressive ones in the minds of many local people .
null
Chờ đã - - chúng ta có đang nói đến tình trạng " Maximum Overdrive " không vậy
Wait -- are we talking a-a " Maximum Overdrive " situation here ?
Ngừng lại và cân nhắc. Chấp nhận mọi yếu tố bạn không thể thay đổi. Liệt kê danh sách và đánh giá quan điểm của bạn.
null
Stop and consider. Accept things you cannot change. List and evaluate your perspectives
null
Ấn nhanh và hướng lên trên để cố tống dị vật ra ngoài .
Use quick , upward thrusts as you attempt to dislodge the object .
null
Vì chỉ có Thượng Đế mới tạo ra được một cái cây , tôi khẳng quyết là chỉ có Ngài mới tạo ra tôi .
Since only God can make a tree , I insist that only God could make me .
Translate Vietnamese to English.
null
You be damned , blackie , we 're not bandits .
Mày điên à mọi , bọn tao có phải cướp đâu .
Translate Vietnamese to English.
null
Your partner did n't mind .
cộng sự của anh không quan tâm đâu .
null
Thuốc an thần thường được kê đơn cho nhiều chỉ định tâm thần và phi tâm thần. Trong những năm gần đây, việc sử dụng thuốc an thần đã tăng rõ rệt ở các nước châu Âu và ngoài châu Âu. Việc sử dụng thuốc cũng tăng lên ở trẻ em. AIM: Để đánh giá xu hướng bán thuốc an thần cho trẻ em và thanh thiếu niên Bỉ (7-17 tuổi) từ năm 2005 đến 2014. PHƯƠNG PHÁP: Chúng tôi sử dụng số liệu do Farmanet, tổ chức chính thức của Bỉ chịu trách nhiệm thu thập thông tin về hành vi kê đơn thuốc của các bác sĩ ở Bỉ cung cấp. KẾT QUẢ: Từ năm 2005 đến 2014, số đơn thuốc an thần của các bác sĩ ở Bỉ tăng 53 %. Trong giai đoạn này, số đơn thuốc an thần cho trẻ em và thanh thiếu niên cũng tăng 75,5 %. Số đơn thuốc an thần cho trẻ em và thanh thiếu niên cũng tăng lên đặc biệt lớn, sự tăng lên chỉ được bù đắp rất ít bằng sự giảm đồng thời số đơn thuốc cho các thuốc an thần khác. Năm 2014, 21 loại thuốc an thần khác nhau được kê đơn cho trẻ em, phần lớn là thuốc risperidone và aripiprazole. Một tỷ lệ lớn thuốc an thần được sử dụng ngoài nhãn hiệu. Trong một số trường hợp đặc biệt, thuốc an thần được kê đơn cho trẻ em dưới 6 tuổi, và thậm chí cho trẻ em dưới 2 tuổi. KẾT LUẬN: Từ năm 2005 đến 2014, số đơn thuốc an thần cho trẻ em và thanh thiếu niên tại Bỉ tăng tương tự. Trong thời gian đó, số đơn thuốc an thần cho trẻ em và thanh thiếu niên tại các nước châu Âu và ngoài châu Âu cũng tăng tương tự. Hiện vẫn chưa rõ liệu sự gia tăng này có hợp lý hay không.
Antipsychotics are frequently prescribed for a wide range of psychiatric and non-psychiatric indications. Over the last few years there has been a marked increase in the use of antipsychotics, in European and non-European countries. The use has also increased in children.<br/> AIM: To assess trends in the sales of antipsychotics for Belgian children and adolescents (7 to 17 years old) between 2005 and 2014.<br/> METHOD: We used data supplied by Farmanet, the official Belgian organisation responsible for collecting information about the prescription behaviour of doctors in Belgium.<br/> RESULTS: Between 2005 and 2014 there was a 53% increase in the number of prescriptions for antipsychotics issued by doctors in Belgium. This period also saw a 75.5% increase in the number of prescriptions for antipsychotics issued for the treatment of children and adolescents. There was a particularly large increase in the number of prescriptions for aripiprazole, the increase being only very slightly compensated by a simultaneous decrease in the number of prescriptions issued for other antipsychotics. In 2014, 21 different antipsychotics were prescribed for children, the majority of these prescriptions being for risperidone and aripiprazole. A large proportion of antipsychotics are used off-label. In exceptional cases, antipsychotics were prescribed for children under the age of six, and even for children younger than two.<br/> CONCLUSION: Between 2005 and 2014 there was an increase in the number of prescriptions for antipsychotics issued for children and adolescents in Belgium. During that period of time there was a similar increase in the use of antipsychotics by children and adolescents in other European and non-European countries. It is not clear whether these increases are justified.
null
Nhưng mà em muốn không gian xung quanh mình rộng thêm một chút .
But I need to take stock of things .
null
Và còn - - những người làm quảng cáo lúc nào cũng làm như thế - - ( cười ) - - và tôi - - việc đã diễn ra là khi tôi đang trên đường quay lại lấy xe , tên bị đánh rút ra một khẩu súng - - tôi chẳng biết từ đâu hắn có khẩu súng - - và bắn vào người đầu tiên hắn nghĩ là kẻ gây sự .
And also -- advertising people do that all the time -- ( Laughter ) -- and I -- well , what happened is when I went back , it was on the way back to my car , the guy who got hit decided to grab a gun -- I do n't know why he had a gun -- and shoot the first person he decided to be his aggressor .
null
Nhiều năm sau , Monami cho rằng việc Naoko kiểm soát cơ thể của mình trước đây là kết quả của việc rối loạn đa nhân cách do tai nạn gây ra để giúp cha cô đối phó với việc này và nó đã dần biến mất khi nhân cách thực sự của cô quay trở lại .
Years later , Monami suggests that Naoko 's possession was the result of a multiple personality disorder brought on by the accident to help her father cope and gradually went away as her own true personality emerged again .
null
Hãy nghe những lời thốt ra từ miệng cổ .
Listen to the words that came out of her mouth .
null
- Có sương mù thưa ngài .
- It 's foggy .
null
Họ biết rằng hòn đảo gần nhất họ có thể tới là đảo Marquesas , cách 1,200 dặm .
The men knew that the nearest islands they could reach were the Marquesas Islands , 1,200 miles away .
null
Cả hai loại tiếng ồn này đều được khuyến cáo là hỗ trợ giấc ngủ .
Either pink or brown noise is often recommended to help with sleep .
Translate Vietnamese to English.
null
Maybe I hate them on principle .
Có lẽ tôi ghét họ theo nguyên tắc .
null
Doreen Pamela Chung ( khoảng 1932 - 5 tháng 9 năm 2009 ) là một nhân vật của công chúng Guyan và là vợ của Tổng thống đầu tiên của Guyana , Arthur Chung .
Doreen Pamela Chung ( c. 1932 – September 5 , 2009 ) was a Guyanese public figure and the wife of the first President of Guyana , Arthur Chung .
null
Randolph bảo xem tuyến đường Viking .
Randolph said to check Viking routes .
null
Vậy thì có gì mà phải vội vã ?
Then what are we rushing for ?
null
Ống hít Diskhaler là một loại ống hít dạng bột khô sử dụng hệ thống thở có kiểm soát. Tốc độ dòng thuốc hô hấp của bệnh nhân có thể ảnh hưởng đáng kể đến hiệu quả của thuốc thở Diskhaler. Vì vậy, chúng tôi đã tiến hành khảo sát mối liên quan giữa tốc độ dòng thuốc hô hấp và lượng thuốc thở vào phổi khi sử dụng ống hít bột khô flnomasone propionate Diskhaler (FP-DH ). Để khảo sát lượng thuốc hít vào phổi, chúng tôi sử dụng mô hình mô phỏng hít, gồm một máy ghi dòng khí đặt trong hộp nhựa kín có trang bị vòi kép và một bơm chân không. Các thuốc đặt trong hộp nhựa, cũng như thiết bị, họng, giai đoạn 1 và giai đoạn 2, được khảo sát bằng HPLC-UV, sau khi hít in vitro với tốc độ dòng thuốc khác nhau dao động từ 18,7 đến 77,3 l/phút trong 2 giây. Mối liên quan giữa tốc độ dòng thuốc hô hấp cao nhất và lượng thuốc thở ra từ thiết bị được phân tích. Có mối tương quan tuyến tính thuận giữa liều thuốc thở ra từ thiết bị và lượng thuốc thở ra từ giai đoạn 2 (r = 0,899, p < 0,001 ). Liều hít vào giai đoạn 2 được ước tính là 2,9 microg ở tốc độ dòng 20 l/phút, 6,6 microg ở tốc độ 30 l/phút, 8,4 microg ở tốc độ 40 l/phút, 10,1 microg ở tốc độ 60 l/phút và 11,3 microg ở tốc độ 90 l/phút. Lượng thuốc thở ra ở phổi giảm cùng với tốc độ dòng thuốc thở ra thấp hơn 60 l/phút. Kết quả của chúng tôi đã giúp ích cho việc ước tính sự lắng đọng phổi bằng cách sử dụng tốc độ dòng thở cao nhất để lập kế hoạch điều trị, đặc biệt ở những bệnh nhân có tốc độ dòng thuốc thở dưới 60 l/phút.
A Diskhaler is a dry powder type of inhaler that utilizes a breath controlled drug delivery system. The inspiratory flow rate of the patient would have a significant influence on the effects of drugs administered by a Diskhaler. Thus, we investigated the relationship between inspiratory flow rate and amount of drug delivered into the lungs when using a fluticasone propionate dry powder inhaler with a Diskhaler (FP-DH). To investigate the amount of drug inhaled, we used an inhalation simulator, which consisted of a flow recorder placed in a plastic air-tight box that covered the FP-DH equipped with a twin impinger and a vacuum pump. Drugs located in a plastic box, as well as the device, throat, and stage 1 and stage 2, were assayed by HPLC-UV, following in vitro inhalation at the various flow rates ranged from 18.7 to 77.3 l/min for 2 s. The relationship between peak inspiratory flow rate and amount of drug released from the device was analyzed. A positive linear correlation between the dose released from the device and amount of drug deposited in stage 2 was observed (r=0.899, p<0.001). The doses deposited in stage 2 were estimated to be 2.9 microg at a flow rate of 20 l/min, 6.6 microg at 30 l/min, 8.4 microg at 40 l/min, 10.1 microg at 60 l/min, and 11.3 microg at 90 l/min. It was suggested that the amount of drug in the lungs decreased along with a decrease in peak inspiratory flow rate when it was lower than 60 l/min. Our results were found to be very useful to estimate lung deposition by using peak inspiratory flow rate for administration planning, especially in patients with a flow rate of less than 60 l/min.
Translate Vietnamese to English.
null
And then you came at me with those scissors .
Và rồi mẹ cầm chiếc kéo xông tới con .
null
Cơ hội của anh tăng lên rồi đó .
Oh , your chances improve , then .
null
Không vùi hạt trong đất , vì chúng cần ánh sáng để nảy mầm .
Do not bury them in the soil , as they require light to germinate .
null
Tôi đã đặt bàn ở nhà hàng Tháp Đôi .
I 've reserved at " Le due torri " .
null
Làm thế nào bạn có thể mất anh ấy ?
How could you lose him ?
Translate Vietnamese to English.
null
If they 'd sent a nuke , it would have been rather more spectacular than what actually happened last Monday .
Nếu họ gửi đến một quả bom hạt nhân , nó sẽ trông ngoạn mục hơn so với những gì xảy ra thứ hai vừa rồi
Translate Vietnamese to English.
null
Andy was a regular cottage industry .
Andy làm việc này rất thường xuyên .
null
Tương đương , đa giác lồi là một đa giác đơn giản có phần bên trong là một tập lồi .
Equivalently , it is a simple polygon whose interior is a convex set .
null
Ngày nào mình cũng phải thế này sao ?
We have to do this every day ?
null
VY : - - về việc mang các tiện ích và lối sống lành mạnh hơn đến với người dân Việt Nam .
VY : -- about bringing convenience and more lifestyle to the Vietnamese people .
Translate Vietnamese to English.
null
Enough to scare me you would n't show up in time and we 'd lose him .
À , đủ để làm cho tôi sợ là anh sẽ không xuất hiện đúng lúc và chúng ta sẽ để vuột hắn .
null
Cô có một căn phòng hai hộ .
You 've got your own duplex .
Translate Vietnamese to English.
null
Let 's sit down .
Hãy ngồi xuống nào .
Translate Vietnamese to English.
null
But the biggest change to fix our hospital system altogether is still ahead of us .
Nhưng sự thay đổi lớn nhất để sửa lại toàn bộ hệ thống bệnh viện vẫn còn ở phía trước .
null
Sự đối xứng cho ta thấy sự đơn giản đó
Symmetry exhibits the simplicity .
null
Xong vụ này là cách duy nhất xoa dịu ả .
This job , it 's keeping her up nights . Yeah .
null
Nhạc công guitar củaQueen Brian May tuyên bố rằng Mercury không hề ấn tượng với khả năng chơi đàn piano của chính mình và càng ngày càng ít chơi nhạc cụ hơn vì ông muốn đi lại trên sân khấu và làm trò vui cho khán giả.Mặc dù ông đã viết nhiều đoạn độc tấu cho guitar , Mercury chơi nhạc cụ này khá tầm thường .
Queen guitarist Brian May claims that Mercury was unimpressed with his own abilities at the piano and used the instrument less over time because he wanted to walk around onstage and entertain the audience . Although he wrote many lines for the guitar , Mercury possessed only rudimentary skills on the instrument .
null
Việc này sẽ dẫn tới chốn khỉ ho cò gáy nào , tôi chả biết , nhưng vui lắm .
Where the hell that goes , I do n't know , but it 's a lot of fun .
null
Nó cũng nghiên cứu về hoạt động bên trong lòng đất bằng cách đo từ trường , trọng lực , và sóng địa chấn , cũng như những khoáng chấtcủa đá và của họ Địa hoá đồng vị .
It also attempts to probe the internal activity by measuring magnetic fields , gravity , and seismic waves , as well as the mineralogy of rocks and their isotopic composition .
null
Đó là lần đầu anh tự sướng ?
Was that the first time you touched yourself ?
Translate Vietnamese to English.
null
It 's really something .
Cũng ra gì đấy .
null
Sự tăng cường tính kháng thuốc tại chỗ của vi khuẩn huyết thanh chuột lang bằng sắt ngoại sinh như sắt amoni citrate và sắt sắt như hemoglobin được đánh giá trong nghiên cứu với 55 chủng vi khuẩn được tiêm vào da chuột lang. Các sinh vật thử nghiệm bao gồm Staphylococcus aureus, Streptococcus spp., Klebsiella spp., Escherichia coli và Pseudomonas aeruginosa. Bốn chủng Bacteroides spp. chỉ được thử nghiệm với hemoglobin. Như đã báo cáo trước đây với các chủng khác, sự tăng cường nhiễm trùng của một loài bằng sắt sắt là khác nhau; trong nghiên cứu này, nhiễm trùng chỉ với 11 trong số 59 chủng đã được tăng cường. Hemoglobin hoặc có hàm lượng sắt bằng hoặc ít hơn là một chất tăng cường mạnh hơn, ảnh hưởng đến 27 trong số 59 chủng. Sự tăng cường có thể từ hai lần đến 80 lần, các số liệu cao hơn về tổng thể là đặc trưng của tăng cường hemoglobin. Một số trường hợp suy giảm do cả hemoglobin và sắt amoni citrate đã được ghi nhận. Một số thử nghiệm đã được thực hiện với hemoglobin toàn thân nhưng nồng độ đạt được phần lớn là không hiệu quả. Tăng cường nhiễm trùng dường như không liên quan đến khả năng của một chủng để lyse hoặc tiêu hóa hồng cầu chủ. Trong đó, đối với chuột lang, có khả năng kháng khuẩn được giảm bởi sắt sắt hoặc sắt sắt, là đối tượng có nguy cơ nhiễm trùng do tình trạng lâm sàng đặc trưng bởi dư thừa sắt có sẵn-hoặc ngoại sinh hoặc do tan máu-kết quả của chúng tôi với các sinh vật thuộc loại thường liên quan đến nhiễm trùng trong bệnh viện cho thấy chỉ có một tỷ lệ nhỏ các vi khuẩn môi trường có thể tận dụng lợi thế của bất kỳ sự giảm sức đề kháng liên quan đến dư thừa sắt.
The local enhancement of infection by exogenous ferric iron, as ferric ammonium citrate, and by ferrous iron as guinea-pig haemoglobin, was assessed in studies with 55 strains of bacteria injected into the skin of guinea-pigs. The test organisms included Staphylococcus aureus, Streptococcus spp., Klebsiella spp., Escherichia coli and Pseudomonas aeruginosa. Four strains of Bacteroides spp. were tested with haemoglobin only. As previously reported with other strains, enhancement of infection by members of a given species by ferric iron was variable; in this study infection with only 11 of 59 strains was enhanced. Haemoglobin either of equal or lesser iron content was a more potent enhancer, affecting 27 of the 59 strains. The enhancement ranged from two-fold to 80-fold, the higher figures on the whole being characteristic of haemoglobin enhancement. Some few instances of depression by both haemoglobin and ferric ammonium citrate were noted. A few tests were made with systemic haemoglobin but the concentrations attainable were largely ineffective. Enhancement of infection did not appear to be related to the capacity of a strain to lyse or digest host red blood cells. In so far as guinea-pigs, whose antibacterial defences are lowered by ferric or ferrous iron, represent human subjects at risk of infection because of clinical circumstances characterised by excess of available iron--either exogenous or as a result of haemolysis--our results with organisms of a kind commonly associated with infection in hospitals suggest that only a small proportion of environmental bacteria can take advantage of any decreased resistance associated with iron excess.
null
Ứng viên của hai anh đã đến giai đoạn cuối cùng của quy trình .
You candidates have reached the final stage of the testing process .
Translate Vietnamese to English.
null
To have come to this place , lived to this moment : immeasurable lightness .
Để đến được nơi đây , sống đến thời điểm này : sự nhẹ nhàng không thể đong đếm .
Translate Vietnamese to English.
null
Colloidal particles have been used extensively for stabilizing oil-water interfaces in petroleum, food, and cosmetics industries. They have also demonstrated promising potential in the encapsulation and delivery of drugs. Our work is motivated by challenging applications that require protecting and transporting active agents across the water-oil interfaces, such as delivering catalysts to underground oil phase through water flooding for in situ cracking of crude oil. In this Research Article, we successfully design, synthesize, and test a unique type of bicompartmental targeting vehicle that encapsulates catalytic molecules, finds and accumulates at oil-water interface, releases the catalysts toward the oil phase, and performs hydrogenation reaction of unsaturated oil. This vehicle is based on colloidal dimers that possess structural anisotropy between two compartments. We encapsulate active species, such as fluorescent dye and catalytic molecules in one lobe which consists of un-cross-linked polymers, while the other polymeric lobe is highly cross-linked. Although dimers are dispersible in water initially, the un-cross-linked lobe swells significantly upon contact with a trace amount of oil in aqueous phase. The dimers then become amphiphilic, migrate toward, and accumulate at the oil-water interface. As the un-cross-linked lobe swells and eventually dissolves in oil, the encapsulated catalysts are fully released. We also show that hydrogenation of unsaturated oil can be performed subsequently with high conversion efficiency. By further creating the interfacial anisotropy on the dimers, we can reduce the catalyst release time from hundred hours to 30 min. Our work demonstrates a new concept in making colloidal emulsifiers and phase-transfer vehicles that are important for encapsulation and sequential release of small molecules across two different phases.
Các hạt keo đã được ứng dụng rộng rãi trong việc ổn định các tương tác dầu-nước trong ngành công nghiệp dầu mỏ, thực phẩm và mỹ phẩm. Chúng cũng cho thấy tiềm năng đầy hứa hẹn trong việc đóng gói và phân phối thuốc. Công việc của chúng tôi được thúc đẩy bởi những ứng dụng đòi hỏi phải bảo vệ và vận chuyển các chất hoạt động qua các tương tác giữa dầu-nước, chẳng hạn như vận chuyển các chất xúc tác tới pha dầu dưới lòng đất thông qua việc xả nước để cracking dầu thô tại chỗ. Trong bài báo này, chúng tôi đã thiết kế, tổng hợp và thử nghiệm thành công một phương tiện đặc biệt có nhiều ngăn có khả năng đóng gói các phân tử xúc tác, tìm kiếm và tích lũy ở bề mặt dầu-nước, giải phóng các chất xúc tác tới pha dầu và thực hiện phản ứng hydro hóa dầu không bão hòa. Phương tiện này dựa trên các dime keo có tính dị hướng cấu trúc giữa hai ngăn. Chúng tôi đóng gói các phân tử hoạt động như thuốc nhuộm huỳnh quang và các phân tử xúc tác trong một thuỳ gồm các polyme không liên kết chéo, trong khi thuỳ polyme còn lại có liên kết chéo cao. Mặc dù ban đầu các dime có thể phân tán trong nước, nhưng thuỳ không liên kết chéo sẽ phình lên đáng kể khi tiếp xúc với một lượng nhỏ dầu trong pha nước. Sau đó, các dime trở nên lưỡng tính, di chuyển tới và tích lũy ở bề mặt dầu-nước. Khi thuỳ không liên kết chéo phình lên và cuối cùng hòa tan vào dầu, các chất xúc tác đóng gói được giải phóng hoàn toàn. Chúng tôi cũng chứng minh rằng quá trình hydro hóa dầu không bão hòa có thể thực hiện sau đó với hiệu quả chuyển đổi cao. Bằng cách tiếp tục tạo ra tính dị hướng giữa các dime, chúng tôi có thể giảm thời gian giải phóng chất xúc tác từ 100 giờ xuống còn 30 phút. Công trình của chúng tôi chứng minh một khái niệm mới trong việc chế tạo các chất nhũ hóa keo và các phương tiện chuyển pha, những thứ rất quan trọng đối với việc đóng gói và giải phóng liên tục các phân tử nhỏ qua hai pha khác nhau.
null
Lưu ý rằng đây cũng có thể là cử chỉ mà người ấy thường làm khi ở cạnh người khác .
Be aware that this could just be how your crush acts around people normally .
null
Cô ấy sẽ không nói chuyện với con .
Well , she wo n't talk to me .
null
Ôi , đúng là một hồi hay !
Oh , what an episode !
null
Anh phụ trách vị trí nào ?
What 'd you do ?
null
Biết bao nhiêu công dân không dám nói lên niềm tin của mình vì sợ rằng chính mình hoặc con em mình sẽ bị đuổi học .
Innumerable citizens live in fear of their own , or their children 's right to education being withdrawn if they should ever speak up in accordance with their convictions .
null
Năm 2002 khi đang học cử nhân và làm việc cho RAU Radio , Pellegrini đã tham gia 5FM Music trong một chương trình đào tạo DJ phát thanh mạnh mẽ sau khi được chọn từ 500 nguơì chơi trên toàn quốc gia .
In 2002 while studying her bachelor 's degree and working for RAU Radio , Pellegrini joined 5FM Music on an intense radio DJing training program after being chosen from 500 national entries .
null
Billy , rất vui được gặp anh .
Billy ! Good to see you .
null
Nếu đang uống loại thuốc tránh thai này , bạn có thể xác định rằng các chu kỳ kinh nguyệt của bạn sẽ ngừng và sẽ không trở lại cho đến khi bạn ngừng uống thuốc .
If these are the pills you are on , you can assume your menstrual periods have stopped and will not resume until you cease use of the medication .
null
Mục tiêu của nghiên cứu tổng quan hệ thống và phân tích tổng hợp này là đánh giá liệu việc sử dụng kháng tiểu cầu (APT) trước chấn thương có làm tăng nguy cơ xuất huyết nội sọ (tICH) trên CLVT không. Các nghiên cứu được sử dụng làm nguồn số liệu PubMed, Medline, Embase, Cochrane Central, danh sách tham khảo và hướng dẫn quốc gia về chấn thương sọ não. Các nghiên cứu thích hợp là nghiên cứu đoàn hệ và nghiên cứu bệnh chứng, đánh giá mối liên quan giữa APT và tICH. Các nghiên cứu không thuộc nhóm đối chứng không được đưa vào. Kết quả nghiên cứu được quan tâm là tICH trên CLVT. Hai nhà phê bình lựa chọn độc lập các nghiên cứu, đánh giá chất lượng phương pháp và trích xuất dữ liệu kết quả. Nghiên cứu này đã cho kết quả 10 nghiên cứu có đủ điều kiện với 20.247 bệnh nhân chấn thương sọ não được đưa vào phân tích tổng hợp. Việc sử dụng APT ở bệnh nhân chấn thương sọ não có làm tăng nguy cơ tICH đáng kể so với nhóm chứng (tỷ lệ chênh lệch * OR * 1,87, khoảng tin cậy * CI * 1,27-2,74). Có sự không đồng nhất đáng kể trong các nghiên cứu (I2 84% ), mặc dù hầu hết các nghiên cứu đều cho thấy có mối liên quan giữa việc sử dụng APT và tICH. Sự liên quan này không thể xác định được đối với bệnh nhân được điều trị đơn trị liệu bằng aspirin. Khi chỉ xem xét các bệnh nhân chấn thương sọ não nhẹ (mTBI) thì OR là 2,72 (KTC 95% 1,92-3,85).
The objective of this systematic review and meta-analysis is to evaluate whether the pre-injury use of antiplatelet therapy (APT) is associated with increased risk of traumatic intracranial hemorrhage (tICH) on CT scan. PubMed, Medline, Embase, Cochrane Central, reference lists, and national guidelines on traumatic brain injury were used as data sources. Eligible studies were cohort studies and case-control studies that assessed the relationship between APT and tICH. Studies without control group were not included. The primary outcome of interest was tICH on CT. Two reviewers independently selected studies, assessed methodological quality, and extracted outcome data. This search resulted in 10 eligible studies with 20,247 patients with head injury that were included in the meta-analysis. The use of APT in patients with head injury was associated with significant increased risk of tICH compared with control (odds ratio [OR] 1.87, 95% confidence interval [CI]1.27-2.74). There was significant heterogeneity in the studies (I2 84%), although almost all showed an association between APT use and tICH. This association could not be established for patients receiving aspirin monotherapy. When considering only patients with mild traumatic brain injury (mTBI), the OR is 2.72 (95% CI 1.92-3.85). The results were robust to sensitivity analysis on study quality. In summary, APT in patients with head injury is associated with increased risk of tICH; this association is most relevant in patients with mTBI. Whether this association is the result of a causal relationship and whether this relationship also exists for patients receiving aspirin monotherapy cannot be established with the current review and meta-analysis.
Translate Vietnamese to English.
null
I messed up , okay ? I 'm sorry .
Tớ đã làm hỏng , tớ xin lỗi .
null
Đúng vậy Anh ta vậy đó
That 's right . He had it .
Translate Vietnamese to English.
null
This is an alternative treatment wherein you are placed in a special chamber filled with pressurized air .
Đây là một liệu pháp thay thế , khi đó người bệnh được đặt vào một buồng đặc biệt chứa đầy không khí nén .
null
Liệu có thằng lỏi nào biết chỗ anh cất chìa không ?
My question is do any know where you keep them ?
null
Gõ nội dung mà bạn muốn thêm vào ô .
Type in whatever you want to add to the cell .