Search is not available for this dataset
| sentence1
				 string | lang2
				 string | lang1
				 string | guid
				 int64 | sentence2
				 string | 
|---|---|---|---|---|
| 
	Їй також подобаються милі речі. | 
	vi | 
	uk | 17,783 | 
	Cô bé cũng rất mến mộ Trạng Tí. | 
| 
	Вона застосовується в усьому світі в системах, починаючи від великих мереж кабельного телебачення (КТБ) до менших супутникових SMATV систем. | 
	vi | 
	uk | 12,634 | 
	Nó được triển khai trên toàn thế giới trong các hệ thống khác nhau, từ các mạng lưới truyền hình cáp (CATV) xuống hệ thống truyền hình vệ tinh (SMATV). | 
| 
	孫 正義, 11 серпня 1957, Тосу, Японія) — японський підприємець корейського походження, засновник і генеральний директор компанії SoftBank, голова ради директорів телекомунікаційної компанії Sprint, мільярдер. | 
	vi | 
	uk | 7,885 | 
	Son Masayoshi (Nhật: 孫 正義 (Tôn Chính Nghĩa), Hepburn: Son Masayoshi?, tiếng Hàn: 손정의 Son Jeong-ui; sinh ngày 11 tháng 8 năm 1957) là một doanh nhân người Nhật gốc Hàn, là người sáng lập và hiện tại là tổng giám đốc điều hành của SoftBank, là tổng giám đốc điều hành của SoftBank Mobile, là chủ tịch hiện tại của Sprint Corporation. | 
| 
	На переможному чемпіонаті світу у Франції брав участь у всих поєдинках. | 
	vi | 
	uk | 16,869 | 
	Ông đều ngồi bàn đầu của Pháp tại tất cả các giải đấu. | 
| 
	Шлегель почав працювати на свого батька, але незабаром втомився від цього. | 
	vi | 
	uk | 9,319 | 
	Schlegel bắt đầu làm việc cho cha mình, nhưng sớm mệt mỏi với nó. | 
| 
	Коли їй було 107 років, її син написав про неї книгу, в якій описується її життя і довголіття. | 
	vi | 
	uk | 6,670 | 
	Khi bà 107 tuổi, con trai bà đã viết một cuốn sách về bà, trong đó nói về cuộc đời và tuổi thọ của bà và có tựa đề là Thời báo tốt và xấu, 107 tuổi. | 
| 
	Велика Магелланова Хмара з більш ніж 30 мільярдами зір іноді класифікується як карликова галактика, у той час як інші вважають її повноправною галактикою, що обертається навколо Чумацького Шляху. | 
	vi | 
	uk | 21,537 | 
	Đám mây Magellan Lớn, có trên 30 tỷ ngôi sao, đôi khi được phân loại như là một thiên hà lùn trong khi những người khác xem nó là một thiên hà chính thức quay quanh dãi Ngân Hà. | 
| 
	Водночас, і він, і фон Рундштедт вважали, що чисто оборонна спрямованість їхньої стратегії, яка панувала після відступу з Нормандії, може лише відстрочити крах Німеччини, а не запобігти йому. | 
	vi | 
	uk | 21,927 | 
	Tuy nhiên Model và von Rundstedt cũng dư hiểu là chiến lược đánh thủ thế hiện tại chỉ trì hoãn ngày tàn của Đức chứ không bảo vệ được nước Đức. | 
| 
	Нью-Йо́ркер (англ. The New Yorker) — американський щотижневик, який публікує репортажі, коментарі, критику, есе, художні твори, гумор, комікси та поезію. | 
	vi | 
	uk | 3,138 | 
	The New Yorker (tên tiếng Việt: Người Niu-Giooc) là một tạp chí Hoa Kỳ chuyên viết về phóng sự, bình luận, phê bình, tiểu luận, hư cấu, châm biếm, hoạt hình và thơ ca. | 
| 
	Її територію було розділено між переможцями. | 
	vi | 
	uk | 8,117 | 
	Lãnh địa của ông ta được phân chia cho những người chiến thắng. | 
| 
	Мекка все ще залишалася великим торговим центром. | 
	vi | 
	uk | 1,526 | 
	Do đó Mecca là một trung tâm thương mại rất thịnh vượng. | 
| 
	«Забезпечення всеохоплюючої і справедливої якісної освіти та заохочення можливості навчання впродовж усього життя для всіх». | 
	vi | 
	uk | 15,002 | 
	Giáo dục chất lượng cao: Đảm bảo chất lượng giáo dục toàn diện và công bằng, thúc đẩy cơ hội học tập suốt đời cho tất cả mọi người. | 
| 
	Зараз компанія запустила свій проект на Kickstarter, щоб зібрати потрібну суму для запуску проекту в масове виробництво. | 
	vi | 
	uk | 7,422 | 
	Sekai Project sử dụng nền tảng gây quỹ Kickstarter nhằm kêu gọi đầu tư cho việc dịch thuật nhiều tác phẩm. | 
| 
	Штаб-квартира знаходиться на 17 поверсі будівші Sunshine 60 в Ікебукуро, Тосіма, Токіо. | 
	vi | 
	uk | 720 | 
	Trụ sở công ty đặt tại tầng 17 tòa nhà Sunshine60 ở Ikebukuro, Toshima, Tokyo. | 
| 
	Щороку утворюється сніговий покрив. | 
	vi | 
	uk | 10,651 | 
	Có tuyết rơi trong Travnik mỗi năm. | 
| 
	Мед з медогонок слід злити окремо. | 
	vi | 
	uk | 12,299 | 
	Cán gà Asil không tròn phải vuông vức. | 
| 
	П'ята частина подає основні функції та повноваження Ради міністрів Албанії. | 
	vi | 
	uk | 3,891 | 
	Mục 5- Quyền và nghĩa vụ của các chủ rừng khác. | 
| 
	Монети 1 і 2 сеніті поступово виходять з обігу в зв'язку з інфляцією. | 
	vi | 
	uk | 4,538 | 
	Hai tháng 1 và 9 là các tháng chuyển tiếp với dòng chảy thất thường. | 
| 
	Команда була менш успішною в рішенні інших питань; програміст Метт Прічард скаржився після випуску Age of Empires, що до тих пір не було процесу, за яким можуть бути випущені виправлення. | 
	vi | 
	uk | 15,677 | 
	Nhóm phát triển đã ít thành công hơn trong việc giải quyết các vấn đề khác; lập trình viên Matt Pritchard phàn nàn sau khi phát hành Age of Empires là vẫn không có quá trình mà các bản vá lỗi có thể được ban hành. | 
| 
	Деякі з них мають значення тільки з точки зору людини. | 
	vi | 
	uk | 4,545 | 
	Nhưng có đủ lý do để làm điều đó từ cách nhìn của con người. | 
| 
	Пабло Агілар і Нестор Ортігоса також були виключені з заявки через травми і були замінені на Віктора Аялу і Івана Піріса відповідно. | 
	vi | 
	uk | 17,429 | 
	Pablo Aguilar và Néstor Ortigoza đều bị chấn thương và cùng thay thế bởi Víctor Ayala và Iván Piris. | 
| 
	У травні 2016 року актор здійснив публічний камінг-аут, повідомивши, що він є геєм. | 
	vi | 
	uk | 19,166 | 
	Tháng 5 năm 2014, Sam Smith đã công khai với cả thế giới rằng anh là người đồng tính. | 
| 
	Інші родичі оголосили свою самостійність. | 
	vi | 
	uk | 20,610 | 
	Philippines tuyên bố độc lập. | 
| 
	Прославитися — це поставити на ній хрест. | 
	vi | 
	uk | 21,640 | 
	Lập trình nó có nghĩa là lắp lại dây cho nó. | 
| 
	Весна - це ян, а осінь - їнь. | 
	vi | 
	uk | 21,396 | 
	Tháng 5 là mùa cá ngừ, còn tháng 6 là mùa cá ayu (cá hồi). | 
| 
	Для цього той, хто знайшов, повинен вчинити необхідні дії, передбачені в частині першій статті 337. | 
	vi | 
	uk | 20,836 | 
	Những phẩm chất mà ứng viên phải có được liệt kê tại giáo luật điều 378 khoản 1. | 
| 
	Метью Грей Габлер — Пол, один з друзів Тома. | 
	vi | 
	uk | 8,171 | 
	Matthew Gray Gubler vai Paul, một trong những người bạn của Tom. | 
| 
	А слово залишається з людьми завжди. | 
	vi | 
	uk | 9,660 | 
	Tên Tiêu-Hồng luôn luôn được mọi người nói tới. | 
| 
	Королівство Тонга 67. | 
	vi | 
	uk | 6,166 | 
	Vương quốc Tonga 67. | 
| 
	Тільки після винаходу апарату штучного кровообігу в поєднанні з розвитком імуносупресантів (циклоспорин) такі органи, як легені, могли бути пересаджені з більшою ймовірністю відновлення пацієнта. | 
	vi | 
	uk | 21,482 | 
	Chỉ sau khi phát minh ra máy trợ tim, kết hợp với sự phát triển của thuốc ức chế miễn dịch như ciclosporin, các cơ quan như phổi có thể được ghép với cơ hội phục hồi bệnh nhân hợp lý. ^ Metras, H (1950). | 
| 
	Уряд Тунісу — вищий орган виконавчої влади Тунісу. | 
	vi | 
	uk | 17,802 | 
	Hiến pháp Tunisia là luật tối cao của nước Cộng hòa Tunisia. | 
| 
	Як визнаний експерт зі створення компіляторів, Кнут почав писати книгу для їх проектування 1962 року. | 
	vi | 
	uk | 338 | 
	Được xem là chuyên gia về viết trình biên dịch, Knuth bắt đầu viết một cuốn sách về thiết kế trình biên dịch vào năm 1962. | 
| 
	Ряд сучасних істориків відкидають ці відомості як «радянську пропаганду», або ж намагаються знайти компроміс для примирення різних висновків. | 
	vi | 
	uk | 21,213 | 
	Các nhà sử học đương đại đã bác bỏ các giả thuyết này là tuyên truyền của Liên Xô hoặc một nỗ lực thỏa hiệp để hòa giải các kết luận khác nhau. | 
| 
	Про нього не забули і земляки монтобанці, що мешкали в Парижі. | 
	vi | 
	uk | 23,283 | 
	Parisii là những người Gaulois từng sống tại khu vực thành phố Paris. | 
| 
	У зв'язку з позитивною оцінкою діяльності кооперативу були отримані нагороди з боку уряду, а також визнання даного напрямку як соціально- значущого для Росії. | 
	vi | 
	uk | 9,969 | 
	Họ đã nhận được trợ cấp chính phủ dưới hình thức phúc lợi xã hội và giúp đỡ tìm việc làm, cũng như sự ủng hộ của xã hội nói chung trong việc hội nhập vào cuộc sống tại Đức. | 
| 
	У пізній період поклоніння богам в їхній тваринній формі було надзвичайно популярне, наприклад, богині-кішці Баст і богові-Ібісу Тоту, й цих тварин розводили на фермах у великих кількостях з метою ритуального жертвопринесення. | 
	vi | 
	uk | 14,945 | 
	Trong giai đoạn Tiền triều đại và Hậu nguyên, việc thờ cúng các vị thần trong hình dạng động vật của họ trở nên vô cùng phổ biến, chẳng hạn như nữ thần mèo Bastet và thần cò Thoth, nhiều loài còn được nhân giống với số lượng lớn tại các trang trại nhằm dành cho mục đích hiến tế trong các nghi lễ. | 
| 
	Першу наукову публікацію, в якій припустили, що сексуальна поведінка під час сну може бути окремим типом парасомній (незвичних дій людей уві сні), видали у 1996 році три дослідники — Колін Шапіро (англ. Colin Shapiro) і Нік Траджановік (англ. Nik Trajanovic) з університету Торонто та Пауль Федоров (англ. Paul Fedoroff) з Університету Оттави. | 
	vi | 
	uk | 3,110 | 
	Các nghiên cứu đầu tiên về hội chứng tình dục khi ngủ được xuất bản vào năm 1996 do ba nhà nghiên cứu từ Đại học Toronto (Colin Shapiro và Nik Trajanovic) và Đại học Ottawa (Paul Fedoroff), họ cho rằng đó là một hội chứng rối loạn giấc ngủ. | 
| 
	Ця міграція розпочалася приблизно 30000 років тому і тривала близько 20000 років, поки сухопутний міст не був затоплений внаслідок підвищення рівня моря, викликаного закінченням останнього льодовикового періоду. | 
	vi | 
	uk | 14,829 | 
	Cuộc di cư này có thể đã bắt đầu khoảng 30 ngàn năm về trước và tiếp tục cho đến 10 ngàn năm trước đây khi cầu lục địa ở dưới mực nước biển do kết thúc thời kỳ băng hà cuối cùng. | 
| 
	Позитивні відгуки про GameFAQs неодноразово публікували авторитетні новинні видання, в тому числі The Guardian і Entertainment Weekly. | 
	vi | 
	uk | 1,490 | 
	GameFAQs đã được The Guardian và Entertainment Weekly đánh giá một cách tích cực. | 
| 
	Побудовано 41 екземпляр. | 
	vi | 
	uk | 8,509 | 
	Có 41 chiếc được chế tạo. | 
| 
	Назва баріонів походить від грецького βαρύς, важкий, тому що на момент відкриття всі інші частинки були легшими за них. | 
	vi | 
	uk | 5,306 | 
	Tên Baryon xuất phát từ chữ Hy Lạp βαρύς (barys) có nghĩa là nặng vì thời gian khi đặt tên, các hạt cơ bản khác hầu hết là nhẹ hơn. | 
| 
	«Смерть Артура» (рос.) | 
	vi | 
	uk | 3,739 | 
	Eileen's Death (Cái Chết Của Eileen). | 
| 
	Його мета — виграти справу за будь-яку ціну... | 
	vi | 
	uk | 20,162 | 
	Ông từng muốn chiến thắng bằng mọi giá... | 
| 
	Надалі брали участь у боях на Західній Україні та в Італії. | 
	vi | 
	uk | 129 | 
	Dù vậy vẫn hiệu quả trong chiến tranh trong thành phố tại Afganistan và Iraq. | 
| 
	Однак в минулому пояс Койпера був набагато щільнішим і ближчим до Сонця. | 
	vi | 
	uk | 5,733 | 
	Tuy nhiên ban đầu vành đai Kuiper từng đặc hơn và gần Mặt Trời hơn nhiều, với rìa ngoài xấp xỉ 30 AU. | 
| 
	Володарем премії за 2017 рік став Ів Мейєр (Вища нормальна школа Парі-Сакле) «за ключову роль у розвиту математичної теорії вейвлетів». | 
	vi | 
	uk | 10,526 | 
	Ông được trao giải Abel năm 2017 "cho vai trò then chốt trong sự phát triển của lý thuyết toán học của wavelet." | 
| 
	Дебют боліда на трасі відбувся 10 лютого на трасі в Хересі. | 
	vi | 
	uk | 18,674 | 
	Riêng phần mũ nặng 11 tấn được đúc ở Roule. | 
| 
	Нехай помирають, аби тільки були живі німці. | 
	vi | 
	uk | 4,303 | 
	Nếu anh đã giết một người Đức rồi thì hãy giết thêm những người Đức nữa. | 
| 
	Учасники групи Джек Паттерсон, Грейс Чатто і Мілан Ніл Еймін-Сміт познайомилися під час навчання в коледжі Джесус Кембриджського університету. | 
	vi | 
	uk | 19,318 | 
	Các thành viên Jack Patterson, Grace Chatto, và Milan Neil Amin-Smith gặp nhau lúc còn đang học tại trường Jesus College, thuộc Trường Đại học Cambridge. | 
| 
	Пожарук Надія. | 
	vi | 
	uk | 5,629 | 
	Kỳ vọng lạm phát. | 
| 
	Проте перше спаровування відбувається не раніше, ніж через рік після народження. | 
	vi | 
	uk | 22,825 | 
	Tuy nhiên, hầu hết linh dương cái không bắt đầu sinh sản đến tận 1 năm sau đó. | 
| 
	Хоча більшість чилійців проживають в Чилі, значні громади були створені в багатьох країнах, особливо в Аргентині, Сполучених Штатах, Австралії, Канаді та країнах Європейського Союзу. | 
	vi | 
	uk | 6,638 | 
	Mặc dù phần lớn người Chilê cư trú tại Chile, nhưng các cộng đồng lớn đã được thiết lập ở nhiều quốc gia, đáng chú ý là ở Argentina và Hoa Kỳ. | 
| 
	Вбігши в кімнату, він побачив убитих батьків. | 
	vi | 
	uk | 5,402 | 
	Peter đi vào một căn hộ gần đó và tìm thấy cha mẹ mình đã bị hành hình. | 
| 
	Є достатньо аргументів на користь такого підходу. | 
	vi | 
	uk | 16,483 | 
	Có nhiều lý do để Alkan thực hiện hành động như thế. | 
| 
	Переклад - Вихор душ). | 
	vi | 
	uk | 17,508 | 
	Bản dịch của Lê Mạnh Thát). | 
| 
	Або ми перестанемо бути самими собою. | 
	vi | 
	uk | 21,196 | 
	Ta sẽ không còn là ta bây giờ nữa. | 
| 
	Подагра дуже часто трапляється разом з іншими медичними проблемами. | 
	vi | 
	uk | 1,022 | 
	Lại thường dùng phối hợp với nhiều vị thuốc khác. | 
| 
	Крім того, «Dubai Taxi Corporation» має службу «Lady Taxi» з рожевими дахами, яка обслуговує виключно пасажирів-жінок, використовуючи водіїв-жінок. | 
	vi | 
	uk | 12,002 | 
	Ngoài ra, Dubai Taxi Corporation có dịch vụ Ladies Taxi, với mái màu hồng, phục vụ riêng cho hành khách nữ, sử dụng tài xế nữ. | 
| 
	Оскільки Сен-П'єр і Мікелон є заморською територією Франції, офіційним прапором острова є французький триколор. | 
	vi | 
	uk | 9,565 | 
	Do Saint-Pierre và Miquelon là một Cộng đồng hải ngoại của Pháp nên đội tuyển của vùng lãnh thổ này do Liên đoàn bóng đá Pháp quản lý. | 
| 
	Яке моє єврейське ім'я? | 
	vi | 
	uk | 17,068 | 
	Ai là người Do Thái? | 
| 
	Між цими двома племенами не могло бути змішаних шлюбів. | 
	vi | 
	uk | 19,920 | 
	Giữa hai tổ chức này không hề có sự quan hệ ràng buộc nào với nhau. | 
| 
	Посилилась роль поліцейських органів і станово-дворянських організацій (Рада об'єднаного дворянства). | 
	vi | 
	uk | 23,686 | 
	Vai trò của các cơ quan cảnh sát (sở mật thám) và сác tổ chức của giai cấp quý tộc (Hội đồng quý tộc thống nhất) được tăng cường. | 
| 
	Вона вийшла за нього заміж і оселилася в Москві. | 
	vi | 
	uk | 15,129 | 
	Sau khi giải ngũ, ông cưới vợ và sống ở Moskva. | 
| 
	Конкурс проводиться щорічно, починаючи з 1996 року. | 
	vi | 
	uk | 15,610 | 
	Giải này được tổ chức hàng năm, bắt đầu từ năm 1996. | 
| 
	Процитовано 5 April 2008.  Bill Desowittz (18 August 2002). | 
	vi | 
	uk | 18,948 | 
	Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2006.  ^ Bill Desowitz (ngày 8 tháng 9 năm 2006). | 
| 
	Він покинув Нікополь Помпеї, щоб жити в Бондаруа́ (Франція), недалеко від міста Пітів'є. | 
	vi | 
	uk | 2,698 | 
	Ông rời Nicopolis (Hy Lạp hiện đại ngày nay) để sống ở Bondaroy (Pháp), gần thị trấn Pithiviers. | 
| 
	Золотого вмісту в ордені другого ступеня — 23,098 г, срібного, — 12,22 г. Загальна вага ордена — 29,2±1,5 г. Знак ордена Суворова III ступеня виготовляється цілком зі срібла. | 
	vi | 
	uk | 16,858 | 
	Phần bằng vàng trong huân chương hạng II - 23,098 g, bạc - 12,22g, tổng trọng lượng của huân chương - 29,2 ± 1,5 g Huân chương Suvurov hạng III được làm hoàn toàn bằng bạc. | 
| 
	Ви знаєте куди і навіщо рухаєтесь? | 
	vi | 
	uk | 11,438 | 
	Tại sao còn thắc mắc, muốn đi đâu ? | 
| 
	Повторюваною темою в Fate/stay night є «завоювання самого себе». | 
	vi | 
	uk | 13,742 | 
	Chủ đề chính trong Fate/Stay Night là "chinh phục chính mình." | 
| 
	По завершенні підготовки в квітні 1998 року Пайєтт була присвоєна кваліфікація спеціаліста польоту, і вона отримала призначення у відділ астронавтів НАСА. | 
	vi | 
	uk | 20,941 | 
	Sau khi hoàn thành khóa đào tạo vào tháng 4 năm 1998, Payette đã đủ tiêu chuẩn làm chuyên gia bay và cô được bổ nhiệm vào bộ phận phi hành gia của NASA. | 
| 
	Скаржитись було безглуздо, та й нікуди. | 
	vi | 
	uk | 1,971 | 
	Thật lạ lùng, Ngài đi ra không hề hấn gì. | 
| 
	Відбувається бійка, після якої Роджерс, Вілсон, Барнс і Т'Чалла були захоплені. | 
	vi | 
	uk | 21,982 | 
	Sau một cuộc rượt đuổi mệt mỏi, Barnes bị bắt, còn Rogers, Wilson và T'Challa bị bắt giữ vì cản trở công lý. | 
| 
	Суверенна територія Ізраїлю, що склалася в результаті Війни за незалежність 1949 (визнана де-факто більшістю країн світу), приблизно дорівнює 20 770 км², з яких 2 % зайняті водою. | 
	vi | 
	uk | 7,553 | 
	Lãnh thổ chủ quyền của Israel (theo phân giới trong Hiệp định Đình chiến 1949 và loại trừ toàn bộ lãnh thổ bị Israel chiếm lĩnh trong Chiến tranh Sáu ngày năm 1967) có diện tích khoảng 20.770 kilômét vuông (8.019 sq mi), trong đó hai phần trăm là mặt nước. | 
| 
	USS Bonhomme Richard (LHD-6) — універсальний десантний корабель типу «Восп». | 
	vi | 
	uk | 5,180 | 
	USS Bonhomme Richard (LHD-6) là một tàu tấn công đổ bộ lớp Wasp hiện vẫn còn đang phục vụ. | 
| 
	2m-online.ru. | 
	vi | 
	uk | 21,858 | 
	2m-online.ru (bằng tiếng Nga). | 
| 
	Карен Лорд народилася на Барбадосі. | 
	vi | 
	uk | 18,613 | 
	Karen Lord được sinh ra ở Barbados. | 
| 
	Класифікують наради за різними ознаками. | 
	vi | 
	uk | 6,152 | 
	Nó được bán dưới nhiều nhãn hiệu khác nhau. | 
| 
	2004 року Стоун зняв ще один документальний фільм про «острів свободи» — «В пошуках Фіделя». | 
	vi | 
	uk | 6,875 | 
	Năm 2004, Stone làm bộ phim tài liệu thứ hai về Fidel có tựa đề Looking for Fidel. | 
| 
	Проте, ймовірно, що 99% всієї мікрофлори припадає на 30—40 видів. | 
	vi | 
	uk | 1,529 | 
	Tuy nhiên, 99% vi khuẩn đến từ khoảng 30 hoặc 40 loài. | 
| 
	На відміну від звичайних монолітних ядер, драйвери пристроїв легко збираються у вигляді модулів і завантажуються або вивантажуються під час роботи системи. | 
	vi | 
	uk | 8,458 | 
	Không giống như các hạt nhân nguyên khối truyền thống, các trình điều khiển thiết bị trong Linux có thể được cấu hình dễ dàng như các mô-đun hạt nhân có thể nạp được và được tải hoặc không tải trong khi chạy hệ thống. | 
| 
	Процитовано 25 червня 2013.  Roberts, Brendan (4 June 2013). | 
	vi | 
	uk | 7,827 | 
	Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.  ^ Roberts, Brendan (ngày 4 tháng 6 năm 2013). | 
| 
	Між ними немає нічого спільного. | 
	vi | 
	uk | 9,585 | 
	Giữa họ không có bất kỳ một mối quan hệ nào. | 
| 
	Населення становить 258 осіб. | 
	vi | 
	uk | 11,527 | 
	Tổng cộng có 258 thôn hành chính. | 
| 
	Відгуки рецензентів до випуску Internet Explorer 10 Platform Preview були різноманітні. | 
	vi | 
	uk | 6,323 | 
	Phản biện, phản ứng với việc phát hành Internet Explorer Platform Xem trước 10 đã được đa dạng. | 
| 
	Цього разу було вирішено не залучати іноземні фірми, а розробити літак власними силами. | 
	vi | 
	uk | 14,379 | 
	Các tàu chiến vào thời điểm đó không được thiết kế để tiêu diệt tàu chiến khác mà là được dùng làm tàu chở quân. | 
| 
	Губернатор Йоган Мауріц запрошував артистів та вчених для промоції міграції до нової південноамериканської колонії. | 
	vi | 
	uk | 4,687 | 
	Thống đốc Johan Maurits, đã mời các nghệ sĩ và khoa học gia đến thuộc địa nhằm phát triển Brasil và tăng dân nhập cư. | 
| 
	У басейні річки Хараа є сприятливі природні та кліматичні умови для вирощування зернових культур та овочів, особливо картоплі. | 
	vi | 
	uk | 7,073 | 
	Trên bồn địa sông Kharaa có điều kiện tự nhiên thuận lợi để trồng các loại ngũ cốc, rau và đặc biệt là khoai tây. | 
| 
	Йоран Тунстрем описав у романах Prästungen (Дитина священика) та Juloratoriet (Різдвяна ораторія) Вермланд. | 
	vi | 
	uk | 17,650 | 
	Göran Tunström miêu tả trong các tiểu thuyết Prästungen (Con của mục sư) và Juloratoriet vùng đất Värmland. | 
| 
	Анна народилася в Іспанії, але жила у Відні з чотирирічного віку. | 
	vi | 
	uk | 16,891 | 
	Mary là người Scotland nhưng sống ở châu Phi từ khi mới lên bốn. | 
| 
	Такі проекти Ганна включали короткометражний фільм «Humanzee!», який спочатку був призначений виключно для серії короткометражних комедійних фільмів «Жах зустрічає комедію» на Xbox live, зняті режисерами фільмів жахів, але був замінений на «Спаркі і Мікаелу», яка дебютувала на Xbox live 31 грудня 2008 року. | 
	vi | 
	uk | 22,935 | 
	Các dự án tiếp theo của Gunn gồm phim hài ngắn Humanzee!, một bộ phim vốn dĩ đã được dự định sẽ là phim độc quyền nằm trong chuỗi series Horror Meets Comedy của Xbox Live dành cho các phim hài ngắn của các đạo diễn phim kinh dị, nhưng sau đó Sparky and Mikaela đã thế chỗ cho bộ phim này và được trình chiếu trên Xbox Live lần đầu vào ngày 31 tháng 12 năm 2008. | 
| 
	Interview Quentin Tarantino(англ.). | 
	vi | 
	uk | 6,138 | 
	1 (2003) của Quentin Tarantino. | 
| 
	La Coruña, МФА: ) — муніципалітет і місто в Іспанії, Галісія, провінція Ла-Корунья. | 
	vi | 
	uk | 16,120 | 
	A Coruña (tiếng Galicia: , tiếng Tây Ban Nha: La Coruña ) là một thành phố và municipio của Galicia, Tây Ban Nha. | 
| 
	Командир роти морських піхотинців запросив дозволу спробувати врятувати взвод, але Вандегріфт запит відхилив. | 
	vi | 
	uk | 2,228 | 
	Đại đội trưởng TQLC này đã đề nghị được lệnh cứu trung đội này nhưng Vandegrift đã từ chối. | 
| 
	У 2009 році Ванджиру виграв Лондонський марафон з особистим рекордом 2:05:10, і тому ж році переміг на марафоні Чикаго, який виграв і в 2010 році. | 
	vi | 
	uk | 8,424 | 
	Tháng 4 năm 2009, Wanjiru đã giành được Marathon London trong khoảng thời gian 2:05:10, một kỷ lục cá nhân mới và cũng là một kỷ lục khóa học mới. | 
| 
	У 1523 році він повернувся до Іспанії, щоб викладати теологію в коледжі Святого Григорія в Вальядоліді, де молоді домініканці навчалися для місіонерської роботи в Новому Світі. | 
	vi | 
	uk | 10,663 | 
	Năm 1522, ông quay về Tây Ban Nha giảng dạy thần học tại trường Cao đẳng Saint Gregory tại Valladolid, nơi nhiều người Dominica trẻ đang dược đào tạo cho công tác truyền giáo ở Tân thế giới. | 
| 
	Вони відомі своїми переповненими сидіннями та кітчевими декораціями, які стали повсюдним символом філіппінської культури та мистецтва. | 
	vi | 
	uk | 3,543 | 
	Chúng được biết đến với trang trí rực rỡ và chỗ ngồi đông đúc, và đã trở thành một biểu tượng phổ biến của văn hóa và nghệ thuật Philippines. | 
| 
	Якщо створити в програмі Microsoft Excel клітинку в форматі «дата / час» і ввести туди 0, програма виведе 0 січня 1900 року. | 
	vi | 
	uk | 11,940 | 
	Trong chương trình Microsoft Excel, định dạng ngày năm 1900 có xuất hiện "January 0, 1900" (0 tháng 1 năm 1900). | 
| 
	Керівництво Міжнародного аеропорту Дубай впевнене в необхідності будівництва центру обробки квіткової продукції в аеропорту, оскільки Дубай є перевалочною базою для імпорту і експорту квітів, а сама продукція потребує спеціальних умов зберігання і транспортування. | 
	vi | 
	uk | 13,412 | 
	Sân bay Dubai đã xây dựng một trung tâm hoa để xử lý việc nhập khẩu và xuất khẩu hoa, vì Dubai là trung tâm chính để nhập khẩu và xuất khẩu hoa và sân bay yêu cầu một cơ sở chuyên môn vì những sản phẩm này cần điều kiện đặc biệt. | 
| 
	Спершу Бейсик було реалізовано на мейнфреймі GE-265 з підтримкою великої кількості терміналів. | 
	vi | 
	uk | 14,314 | 
	BASIC được cài đặt đầu tiên trên máy mainframe GE-2000 series với nhiều terminal. | 
| 
	Коли ФІДЕ реорганізувалася після Другої Світової Війни вона прийняла правила з приводу нагороди шаховими титулами. | 
	vi | 
	uk | 23,961 | 
	Khi FIDE được tái lập sau Chiến tranh Thế giới II, FIDE đặt ra các quy định về các danh hiệu quốc tế. | 
