anchor
stringlengths 1
1.8k
| pos
stringlengths 3
366
| hard_neg
stringlengths 3
302
|
|---|---|---|
Anh rất may_mắn vì tôi gặp vấn_đề với chiếc xe của tôi chúng_tôi có một_chút thời_tiết lạnh_lẽo ở đây và tôi đã đặt phanh khẩn_cấp sau khi chúng_tôi có một cơn mưa lạnh_lẽo
|
Tôi đã gặp rắc_rối xe_hơi trong thời_tiết lạnh .
|
Xe của tôi preformed như bình_thường , may_mắn .
|
Từ những bãi biển sandy , những dòng sông nâu rộng , và rừng sâu , để tăng lên các tòa nhà chọc_trời và rộng_lớn , Malaysia được đặt để vượt quá mong_muốn của khách truy_cập .
|
Malaysia đã tràn_ngập quá nhiều điều tự_nhiên và những điều kỳ_diệu được đặt để vượt qua mong_muốn của khách du_lịch .
|
Với những phong_cảnh ô_nhiễm và các khu ổ_chuột đông_đúc , Malaysia được đặt để trở_thành một khu_vực không có khu_vực cho khách du_lịch .
|
Jon , vẫn đang nhìn qua đôi mắt của adrin , thấy một lưỡi dao nhọn độc_ác bùng_nổ qua ngực của kal .
|
Một lưỡi dao đã đi qua ngực của kal .
|
Một cái rìu bị cắt qua ngực của kal .
|
Phân_tích của chúng_tôi về hành_động bầu_trời rõ_ràng bao_gồm một ước_tính ước_tính duy_nhất của hai chế_độ giải_trí môi_trường và hiệu_ứng ozone trên nông_nghiệp .
|
Hai hiệu_ứng trên nông_nghiệp đang được dự_kiến quantitatively trong phân_tích của chúng_tôi .
|
Ước_tính định_tính chỉ có hai chế_độ hiển_thị giải_trí môi_trường và các hiệu_ứng ozone trên nông_nghiệp được bao_gồm trong phân_tích của chúng_tôi .
|
Nó là ' tùy vào họ ' như bạn nói ở đây . sau đó , đột_nhiên , nó hỏi : bạn có phải là một thẩm_phán của ngón tay không , bạn của tôi ?
|
Anh có khả_năng vượt qua sự phán_xét về những dấu_hiệu của ngón tay không ?
|
Tôi không quan_tâm anh có_thể làm được gì . Cuộc nói_chuyện này làm tôi chán .
|
Được gọi là Houston ! Vấn_đề này , Denise , hoặc có_lẽ dennis , đang lặp_lại .
|
Có một câu hỏi về giới_tính của người lái_xe .
|
Chắc_chắn là người phụ_nữ đó là một phụ_nữ .
|
Tôi đã hy_vọng và cầu_nguyện nó sẽ không xảy ra với John nữa .
|
Tôi không muốn john cũng nghĩ về điều đó .
|
Hy_vọng john cũng sẽ nhận ra_điều đó .
|
Nó cũng là một phần của slate tạp_chí vĩnh_viễn bộ sưu_tập , một k một the compost , và bạn có_thể nhìn thấy nó một lần nữa bằng cách nhấn vào đây .
|
Chất phân_bón là bộ sưu_tập vĩnh_viễn của tạp_chí .
|
Tạp_Chí_Slate không có một bộ sưu_tập vĩnh_viễn .
|
Được tôi ơ tôi có năm đứa con đều cùng nhau
|
Tôi là cha_mẹ của năm đứa con .
|
Tôi không có đứa con nào cả .
|
Nhưng như mir trôi qua quỹ_đạo , liên_bang xô_viết đã sụp_đổ .
|
Máy_mir đã được phóng vào quỹ_đạo của liên xô .
|
Liên_xô đã chia_tay trước khi máy mir có_thể được phóng ra .
|
Vì_vậy chúng_tôi đã lấy dây_cáp ra và động_cơ và truyền tín_hiệu và mọi thứ khác và chúng_tôi đặt nó vào các vỏ bọc đã bị đốt cháy chúng_tôi đã có vỏ bọc tất_cả các sandblasted và vẽ và ông ấy khá nhiều xây_dựng cho tôi một chiếc xe nên
|
Chúng_tôi đã chuyển_động_cơ và chuyển sang một cơ_thể khác .
|
Chúng_tôi không làm_phiền sandblasting hay vẽ cái vỏ mới .
|
Một tiện_ích nắng muốn thu_hút rất nhiều thứ , bao_gồm tiền_mặt , nhưng cũng như những chuyến đi đến bãi biển , thời_gian để xem TV , các cháu đáng yêu , và ( chắc_chắn quan_trọng nhất trong trường_hợp này ) chuyên_nghiệp uy_tín .
|
Một người muốn có được nhiều thứ là một công_cụ nắng .
|
Một người không muốn kiếm được nhiều thứ là một sự cải_thiện .
|
Dù_sao thì , không có cách nào để xác_định chủ sở_hữu hoặc chủ sở_hữu Anse đã đón ba chàng lính ngự lâm .
|
Anse đã bắt được ba chàng lính ngự lâm , không có cách nào để biết được chủ sở_hữu là ai .
|
Có một_cách chắc_chắn để xác_định chủ sở_hữu . Anse đã đặt cuốn sách xuống .
|
Ừ bởi_vì mọi người khác đang phát_triển
|
Phải , tất_cả những người khác đang phát_triển
|
Phải , tất_cả những người khác đều không bao_giờ phát_triển .
|
Họ đang theo_dõi cuộc_gọi của một hồ bơi lớn của trường luật , mà là lần đầu_tiên được chỉ_định tốt_nghiệp trong một hướng mới và dạy họ làm thế_nào để có được ở đó .
|
Trường Luật hiện đang bắt_đầu giúp_đỡ tốt_nghiệp trong việc tiếp_cận các điểm đến mới của họ .
|
Họ không trả_lời cuộc_gọi của hồ bơi của trường luật .
|
Tôi đã có cơ_hội để tôi có cơ_hội vô_hiệu_hóa và ơ l o a và trở về l o a
|
Tôi đã có một cơ_hội để kết_thúc loa .
|
Tôi chưa bao_giờ có cơ_hội nào để kết_thúc loa .
|
Không em không ở cape cod em đang ơ ồ về a em biết năm phút đi xe từ rhode island
|
Tôi có khoảng phút từ đảo rhode , không phải ở cape COD .
|
Tôi còn khoảng 15 phút nữa từ đảo rhode , tôi đang ở cape COD .
|
Rằng bạn giá_trị nguồn_gốc của bạn , rằng các cái nôi cũ của những câu_chuyện và nhớ lại những người già đạo_đức .
|
Bạn giá_trị nguồn_gốc của bạn rất nhiều .
|
Anh không có giá_trị gì cả !
|
Tấn_công một trận_đấu để xem hiệu_ứng .
|
Nếu anh muốn xem chuyện gì xảy ra , hãy tấn_công trận_đấu .
|
Tấn_công một trận_đấu sẽ không tiết_lộ gì cả .
|
' chính_xác , ' anh ta gật đầu .
|
Anh ta đã trả_lời .
|
Anh ta đã ném một cái la_hét lên .
|
Như là một ví_dụ về việc khẩn_cấp chuyên_nghiệp bono cần , dean glen đã cung_cấp cho tòa_án dân_sự New_York , quốc_gia đang bận_rộn nhất .
|
Những người chuyên_nghiệp cần phải khẩn_cấp .
|
Những người chuyên_nghiệp cần_thiết không phải là việc khẩn_cấp .
|
Julius , nói hai xu chắc_chắn , đừng có bước lên và xuống dưới .
|
Hai xu yêu_cầu mạnh_mẽ rằng julius dừng tốc_độ về .
|
Tiếp_tục bước lên và hạ julius đi !
|
Gandhi , biến mất rồi .
|
Gandhi chết rồi .
|
Gandhi đang ở bên cạnh tôi .
|
Vì_vậy , họ cần phải ký hợp_đồng_nhất_định . ' ' ' ' '
|
Một_số hợp_đồng_nhất_định sẽ cần phải được ký để tiếp_tục .
|
Lời hứa của anh vẫn ổn ở đây , không cần hợp_đồng với bất_kỳ loại nào .
|
Ngày hôm_nay , loire là một đường thủy buồn_ngủ , chạy sâu chỉ với những cơn mưa nặng hoặc mùa xuân tan , và các căn_hộ bùn và bùn trở_thành đảo trong mùa hè .
|
Loire của loire trở_thành quần_đảo trong mùa hè .
|
Loire là dòng sông sâu nhất trên thế_giới .
|
Đôi_khi những người đại_diện cho bản_thân thậm_chí còn không biết những sự_kiện lớn_lao trong trường_hợp của họ .
|
Thật khó_khăn cho những người đại_diện cho bản_thân để hoàn_toàn hiểu được sự phức_tạp của pháp_luật .
|
Luật_Pháp rất dễ hiểu , nên đại_diện cho bản_thân mình trong tòa_án là cách tốt nhất để giành chiến_thắng một vụ án .
|
Sử_dụng các điểm cắt thấp hơn cho các phụ_nữ có_thể phóng to kiểm_tra hiệu_quả thử_nghiệm .
|
Phụ_nữ có_thể thực_hiện cao hơn trong thử_nghiệm kiểm_tra nếu các điểm cắt bị giảm .
|
Phụ_nữ nên thực_hiện tệ hơn nếu các điểm cắt_giảm được hạ xuống .
|
Đối_với một_số loại công_việc được thực_hiện_tại một đại_lý , gao có_thể ban_đầu chỉ cung_cấp điện_thoại hoặc thông_báo tin nhắn thư điện_tử .
|
Gao chỉ có_thể cung_cấp điện_thoại hoặc tin nhắn email .
|
Gao chỉ có_thể đưa ra tin nhắn trong người .
|
Cách đây 85 km ( 53 km ) về phía tây Bắc_Paris bởi cái d181 , và D5 hoặc bằng xe lửa từ gare st - Lazare Đến Vernon với một chiếc xe_buýt xe_buýt từ ga đến giverny .
|
Nó có_thể được truy_cập bằng đường hoặc xe lửa .
|
Trang_web này chỉ có_thể đạt được bằng trực_thăng .
|
Ca ' daan cảm_thấy trái_tim của anh ta nhảy .
|
Ca ' daan đã rất sợ_hãi .
|
Ca ' daan có một nhịp đập chậm , tĩnh_mạch .
|
Chúng_tôi có những ví_dụ về những hành_tinh ngoài hành_tinh khổng_lồ này .
|
Có những trường_hợp này trong một_số cơ_thể lớn .
|
Chưa bao_giờ có trường_hợp nào về hiện_tượng xảy ra ;
|
Ok ơ bạn đang ở chợ cho một chiếc xe mới
|
Anh đang tìm một chiếc xe mới à ?
|
Anh đang tìm loại máy_bay nào vậy ?
|
Trắng gật đầu .
|
Trắng_gật_dạ .
|
Màu trắng lắc_đầu không có .
|
Um tôi là một công_ty tín_đồ trong đó nếu bạn có được nó dành cho nó
|
Nếu anh có nó , hãy dùng nó đi .
|
Nếu anh có nó , hãy cứu lấy nó .
|
Phù_hợp là được duy_trì bằng cách thay_thế không_khí bên trên các túi đựng oxy từ một trụ khí nén nén , và khóa các túi hoặc bằng cách sử_dụng một airstone được cung_cấp bởi một máy_bơm xách tay .
|
Phù_hợp làm thay_thế không_khí bằng oxy .
|
Đầy_đủ làm thay_thế không_khí bằng nước .
|
Không phải tất_cả đều lừa_dối , tất_nhiên , là dối_trá ( Nguyên_liệu chìa_khóa trong một lời nói_dối là intentionality ) .
|
Giả_dối mà không có intentionality thì không phải là dối_trá .
|
Tất_cả những lời dối_trá đều là dối_trá , bất_kể là intentionality .
|
Họ đang đẩy nhanh tốc_độ .
|
Họ đang đẩy tốc_độ .
|
Họ đã ngừng chết .
|
Khí_thải của nhà_kính sẽ được ghi lại trong ngữ_cảnh thay_đổi khí_hậu , mà đang được thực_hiện bởi các nhóm làm_việc của tổng_thống .
|
Các khí nhà_kính và thay_đổi khí_hậu đang được làm_việc bởi các nội tủ của tổng_thống .
|
Các nội tủ của tổng_thống không hoạt_động trong sự thay_đổi khí_hậu .
|
Tôi đã có một căn phòng thoải_mái với đệm ở khắp mọi nơi , và một tủ_lạnh mãi_mãi đầy_đủ với những món ăn mập .
|
Có những món ăn vỗ_béo trong tủ_lạnh .
|
Tủ_lạnh chỉ có thức_ăn lành_mạnh bên trong .
|
Web cá_nhân tiết_kiệm
|
Net tiết_kiệm có_thể là cá_nhân .
|
Chỉ có quốc_gia và tiền tiết_kiệm của chính_phủ .
|
1.7 , trước đó phương_pháp chuyển báo 7 .
|
Nó đã từng là giấy 7 .
|
Đó là giấy 1738 .
|
Trong hai thập_kỷ qua , comart đã nhìn thấy vai_trò của cây thông thay_đổi trong phản_ứng với các vết cắt ngân_sách liên_bang và các quy_định của liên_bang .
|
Vai_trò của cây thông đã thay_đổi trong quá_khứ hai mươi năm qua .
|
Cây thông đã được như nhau trong 20 năm qua .
|
Chúng_ta có_thể móc nó vào một đoạn video hoặc hệ_thống stereo và uh đặt âm_nhạc vào phim và nó sẽ cắt ra tất_cả các nền âm_thanh của máy ghi_âm đang chạy và điều đó
|
Chúng_ta có_thể cắt ra tất_cả các nền âm_thanh khi chúng_ta móc nó vào .
|
Không_thể móc nó vào hệ_thống video của chúng_ta và đặt âm_nhạc vào phim .
|
Theo luật hiện_tại , lsc người nhận có_thể cung_cấp sự trợ_giúp pháp_lý cho người_ngoài hành_tinh nếu người_ngoài hành_tinh có_mặt tại hoa kỳ và rơi vào trong một trong những được chỉ_định
|
Người nhận của lsc có_thể cung_cấp trợ_giúp pháp_lý cho người nước_ngoài .
|
Không có luật hiện_tại nào nói rằng người nhận lsc có_thể cung_cấp sự trợ_giúp pháp_lý .
|
Đặt chỗ cho khách_sạn , khu rừng rừng , và các chuyến bay đến và bên trong nepal có_thể rất khó_khăn để xác_nhận trong các mùa bận_rộn nhất nếu bạn chờ_đợi quá lâu .
|
Nếu bạn đợi quá lâu , bạn có_thể gặp khó_khăn khi xác_nhận chuyến bay đến Nepal .
|
Không có mối quan_tâm nào ở Nepal và bất_cứ ai đã ghé thăm trong nhiều thập_kỷ qua .
|
Các nhiệm_vụ hay tính_năng nào là việc thu_hút để hỗ_trợ ?
|
Mục_đích của việc mua hàng để hỗ_trợ là gì ?
|
Không có sự hỗ_trợ nào để hỗ_trợ .
|
Anh ta có_thể đã đưa họ đến đó vội_vàng .
|
Có_lẽ họ đã được đặt ở đó trong một cuộc vội_vàng .
|
Anh ta chắc_chắn không đặt bất_cứ thứ gì ở đó .
|
Tuy_nhiên , người anh sẽ chờ_đợi ngay bây_giờ . trong sự nổi_bật chung tại inglethorp đang tiếp_cận khởi_hành , chúng_tôi đã có một bữa sáng tuyệt_vời nhất mà chúng_tôi đã trải qua kể từ khi bi_kịch .
|
Chúng_tôi đã tổ_chức một bữa ăn sáng thân_thiện , một trong những điều tuyệt_vời nhất kể từ khi sự_kiện xảy ra .
|
Chúng_ta không bao_giờ ăn sáng nữa sau những gì đã xảy ra .
|
Địa_phương luận đã chỉ ra một_số lỗi và những câu_chuyện vô căn_cứ trong hai cuốn sách về los city của thạch_anh ( 1990 ) và sinh_thái của sự sợ_hãi ( 1998 ) .
|
Sinh_thái của sự sợ_hãi là một trong những cuốn sách được cho là đã có lỗi .
|
Sinh_thái của sự sợ_hãi , theo những người luận , có những lỗi_lầm nhưng los angeles của thạch_anh không có .
|
Tuy_nhiên , nếu nó được thu_thập để thu_hút bệnh_nhân trong điều_trị , thông_tin được bảo_vệ dưới các quy_định liên_bang bên trên yêu_cầu thể_hiện , được viết giấy_phép của bệnh_nhân trước khi nó có_thể được chia_sẻ với những người khác .
|
Nếu cần_thiết để liên_lạc với bệnh_nhân thông_tin sẽ không bị rò_rỉ .
|
Bạn không cần bất_kỳ sự cho phép để làm một cuộc phẫu_thuật .
|
Bảy ngàn quân_đội dưới ngài ralph abercromby đã hạ_cánh phía đông san juan và phong_tỏa thành_phố .
|
Bảy ngàn người đã phong_tỏa thành_phố .
|
Ngài Ralph_Abercromby chỉ_dẫn 10 quân_đội .
|
Ngoài_ra , anh ta có_thể sử_dụng địa_chỉ của anh ta cho liên_minh thiên chúa vào thứ sáu tuần trước để chỉ_trích sự khoan_dung tôn_giáo
|
Anh ta có_thể nói về sự không khoan_dung tôn_giáo .
|
Anh ta có_thể nói về sự khoan_dung của liên_minh như thế_nào .
|
Thung_lũng duddon và lướt qua sườn xung_quanh ngôi làng của ulpha đã được nhiều người được yêu thích bởi wordsworth .
|
Wordsworth rất thích những ngọn đồi bao_vây ulpha .
|
Wordsworth thường_xuyên lambasted thung_lũng duddon bởi_vì sườn của nó .
|
Nhưng có những loại câu cá khác nhau .
|
Có những cách khác nhau để cá .
|
Chỉ có một loại câu cá thôi .
|
Mua sớm hoặc bạn có_thể bỏ lỡ cơ_hội .
|
Mua sớm không thì anh sẽ bỏ lỡ cơ_hội đấy .
|
Đừng mua , anh sẽ không bỏ lỡ nó đâu .
|
Kể từ khi nox emissions kết_quả trong đội_hình của tầng_ozone , giảm khí_thải nox sẽ giảm mức_độ ozone và do đó giảm các hiệu_ứng gây ảnh_hưởng của ozone trên sức_khỏe của con_người và hệ sinh_thái .
|
Đội_hình mặt_đất tầng_ozone bị ảnh_hưởng bởi nox khí_thải .
|
Giảm khí_thải nox sẽ không có hiệu_lực về sức_khỏe của con_người .
|
Da trắng nhìn vào tôi , khá chậm .
|
Trắng vung mắt cho tôi từ từ .
|
Da trắng nhanh_chóng trừng_phạt tôi .
|
Một thợ lặn có kinh_nghiệm có_thể thích di_chuyển đến sinai , nơi mà lặn còn tốt hơn .
|
Trải nghiệm lặn được coi là tốt hơn ở sinai .
|
Kinh_nghiệm lặn ở sinai không mong_muốn bất_cứ ai .
|
Giá_trị của chương_trình của philly , quan_sát cựu_tòa_án cao_cấp new jersey của tòa_án thẩm_phán Daniel r . Coburn , có phải nó chia_rẽ đón từ cá_mập , sau đó nắm giữ sự chịu trách_nhiệm và ít khả_năng trở_thành cá_mập , hãy để một_mình trở_thành những kẻ săn mồi tuyệt_vời nhất mà chúng_ta phải bắt_giữ .
|
Giá_trị của chương_trình của philly là nó chia_rẽ các đón từ cá_mập .
|
Giá_trị của chương_trình của philly là nó không phân_biệt được đón của cá_mập .
|
Như krishna , anh ta thường được miêu_tả với một khuôn_mặt xanh , một tác_dụng sau khi nuốt_chửng một chất_độc đe_dọa thế_giới , và thường được đại_diện cho chơi một cây sáo hoặc thể_thao với những người mà anh ta đã quyến_rũ .
|
Anh ta thường được miêu_tả với khuôn_mặt xanh như krishna , một tác_dụng sau khi nuốt_chửng một chất_độc đe_dọa thế_giới , và thường_xuyên đại_diện thể_thao với những người mà anh ta quyến_rũ , hoặc là chơi một cây sáo .
|
Thường thì , anh ta được miêu_tả với một khuôn_mặt đỏ , một tác_dụng của những dung_nham đang nuốt_chửng cả thế_giới .
|
Msnbc , hoa kỳ ngày hôm_nay , và yahoo !
|
Có những mạng_lưới tin_tức .
|
Msnbc không phải là một trong những mạng được liệt_kê .
|
( 5 ) ( a ) ( ) nhiệt nhập cho thời_kỳ 1997 thông_qua 2001 .
|
Nguồn cấp nhiệt cơ_sở được đo_lường trong khoảng thời_gian 3 năm .
|
Nguồn nhiệt cơ_sở là mức_độ nhiệt thấp nhất hàng năm trong 3 năm qua .
|
Với tư_cách là quyền_lực châu âu biến thành chiến_tranh thế_giới tôi , ai cập trở_thành quan_trọng đối_với người anh , đang ở gần với kẻ_thù ottoman heartland , và cho phép đường đi nhanh qua kênh đào suez đến lãnh_địa của cô ta ở ấn độ , phía đông , Úc , và New_Zealand .
|
Chiến_tranh thế_giới tôi đã bắt_đầu .
|
Chiến_tranh thế_giới mà tôi đã kết_thúc .
|
Nếu bạn muốn thêm một cuốn tiểu_thuyết , tự lái_xe để khám_phá sa_mạc , thuê một người chạy_đua quad .
|
Thuê một runner runner để khám_phá sa_mạc trong một cuốn tiểu_thuyết , tự lái_xe .
|
Nếu bạn đang tìm_kiếm tiểu_thuyết , tự lái_xe để khám_phá sa_mạc , quad runners không phải là dành cho bạn .
|
Bởi_vì các công_ty biết rằng họ phải giao hàng chất_lượng cao nhanh_chóng và affordably , họ giới_hạn thử_thách cho các quản_lý chương_trình của họ và cung_cấp các ưu_đãi mạnh_mẽ để bắt thiết_kế và sản_xuất kiến_thức sớm trong quá_trình .
|
Các công_ty biết rằng họ cần phải cung_cấp các sản_phẩm_chất_lượng tốt nhất nhanh_chóng .
|
Các công_ty không có manh_mối về chất_lượng của sản_phẩm mà họ cần phải được đặt ra .
|
Có một_số người thông_minh - - Hầu_hết là jeffrey sachs - - Người tin rằng , nhưng quan_điểm của tôi là những nền kinh_tế châu á đã biến mất khỏi đường_ray rất tốt trước mùa hè năm_ngoái , và đó là một_số loại không_thể tránh khỏi .
|
Tôi nghĩ các nền kinh_tế châu á đang đau_khổ .
|
Tôi nghĩ các nền kinh_tế châu á đang làm rất tốt .
|
Họ ăn_mừng sự vô_tội so_sánh của phụ_nữ mỹ .
|
Cái u . S Phụ_nữ là tương_đối vô_tội .
|
Họ đã đánh nhau với u . Phụ_nữ là phụ_nữ đối_với sự vô_tội so_sánh của họ .
|
Ở đó chúng_tôi tìm thấy một cánh cửa_mở , vỗ_tay trong làn gió .
|
Cửa_mở_rộng quá .
|
Cánh cửa đã đóng_cửa chặt_chẽ .
|
Điệu nhảy chuột chết_tiệt đó .
|
Điệu nhảy con thú chết_tiệt đó .
|
Cái điệu nhảy quái_dị chết_tiệt đó .
|
Vào lúc 1,467 m ( 4,813 m ) nó trị_giá cho những người lush và rugged phía nam của basse terre .
|
Basse_Terre bị thống_trị bởi ngọn núi 1,467 m .
|
Nó nằm ở phía bắc của basse terre .
|
Uh tôi làm_việc riêng của tôi , tôi đã nhận được một mười chín mươi trans là tôi đã nhận được uh từ khi nó được mới
|
Tôi làm_việc solo và cũng sở_hữu một 1980 trans am .
|
Tôi chưa bao_giờ lái_xe hay sở_hữu một chiếc xe .
|
Đá , dân_gian , và xã_hội hoàng_gia dublin ở ballsbridge giữ các buổi hòa nhạc mở_rộng_lớn , bao_gồm cả đá , dân_gian , và nhạc jazz .
|
Có những buổi hòa nhạc mở_rộng ở ballsbridge .
|
Ballsbridge cấm các buổi biểu_diễn ngoài_trời .
|
Một doanh_nhân hợp_pháp , hughes là một người kỳ_cục và kịch_tính , một phong_cách phù_hợp với Las_Vegas ethos .
|
Hughes là một người kỳ_cục và kịch_tính , mà đã được xếp_hàng với Las_Vegas ethos .
|
Las_Vegas không có một ethos về điều đó .
|
... Roman , rằng bạn có một số_lượng kinh_nghiệm khổng_lồ trong lĩnh_vực viễn_thông .
|
Roman có rất nhiều kinh_nghiệm .
|
Đế_quốc không có kinh_nghiệm .
|
Uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh nghĩ rằng nó phải là sự tự_nguyện , tôi nghĩ nó phải là bắt_buộc .
|
Chúng_ta đang ở cùng một thế_hệ và tôi đã học xong năm 71 .
|
Tôi đã tốt_nghiệp trong chín mươi một nên chúng_tôi lớn lên trong những thế_hệ khác nhau .
|
Vì_vậy , nhưng uh denny crum đã chạy miệng một_chút quá nhiều
|
Denny_Crum đã nói quá nhiều .
|
Denny crum chỉ nói_chuyện khi anh ta phải làm thế .
|
Đây là sự truy_cập dễ_dàng nhất của những ngôi làng tường thành mới của territorie .
|
Những ngôi làng lãnh_thổ mới khác rất khó để truy_cập .
|
Thực_tế là có một ngôi làng dễ_dàng dễ_dàng hơn cách đây 2 dặm .
|
Một trong những cánh_tay của hắn là một cái móc .
|
Anh ta có một cái móc cho một cánh_tay .
|
Anh ta có hai tay làm_việc .
|
Và uh bạn biết người_ta nói bạn biết rất tốn_kém để gửi trẻ_em đến đại_học nhưng nếu một ai đó sẽ có một_chút trách_nhiệm bạn biết nó giống như những gì nó làm cho nó chi_phí năm trăm đô_la một ky giả cho rằng họ đi đến một tiểu_bang đại_học và họ sống ở nhà
|
Người_ta nói đại_học là đắt tiền .
|
Người_ta nói đại_học là rẻ_tiền .
|
Chúng_tôi nhận ra rằng các cơ_quan liên_bang , bao_gồm cả gao , có_thể đạt được một_số tiết_kiệm bổ_sung bằng cách sử_dụng nhiều lợi_thế của các tờ_rơi thường_xuyên cho chính_phủ du_lịch
|
Có khả_năng là các cơ_quan liên_bang có_thể tiết_kiệm được nhiều tiền bằng cách sử_dụng nhiều dặm bay thường_xuyên hơn .
|
Gao sẽ kết_thúc việc chi_tiêu nhiều tiền hơn về các chi_phí du_lịch chính_phủ nếu họ sử_dụng những dặm bay thường_xuyên .
|
Hôm_nay , một chuyến thăm đến các mỏ đá , ngay bên ngoài thị_trấn , tiết_lộ một_số bí_mật về cách người ai cập cổ_đại đã làm_việc viên đá .
|
Truy_cập các mỏ đá là một_cách tuyệt_vời để học cách người ai cập cổ_đại làm_việc với đá .
|
Không có mỏ đá nào gần thị_trấn cả .
|
Không , họ không làm và anh biết họ chỉ là những người nông_cạn thật_sự .
|
Họ là những người nông_cạn .
|
Chúng không phải là nông_cạn .
|
Đúng_vậy , tôi có một trung_tâm giải_trí gần như ngay bên kia đường từ văn_phòng của chúng_tôi .
|
Chúng_tôi có quyền truy_cập vào một trung_tâm giải_trí khá nhiều ngay bên kia đường từ văn_phòng của chúng_tôi .
|
Không có một trung_tâm giải_trí nào ở gần tôi , tôi sẽ yêu một người qua đường từ văn_phòng của tôi .
|
Tuy_nhiên , tòa_án đã kể từ khi giải_thích rằng các hoạt_động tư_vấn gỉ được tạo ra cho các bài phát_biểu chính_phủ , duy_trì xem
|
Tòa_án nói rằng các hoạt_động tư_vấn gỉ đã được chứng_minh là bài phát_biểu chính_phủ .
|
Tòa_án phát_hiện ra rằng các hoạt_động tư_vấn gỉ không có số_lượng cho bài phát_biểu của chính_phủ .
|
Điều đó có_thể kiểm_soát được những điều tồi_tệ mà bạn biết và chính_phủ của họ có_thể trở_nên tham_nhũng và nó giống như bạn biết tôi sử_dụng để cảm_thấy như thế_nào
|
Như tôi đã từng cảm_thấy , chính_phủ của họ đang trong tầm kiểm_soát nghèo_khổ và đã trở_nên cực_kỳ tham_nhũng .
|
Không có cách nào mà chính_phủ có_thể bị hư_hỏng .
|
1 . Bác_sĩ y_khoa khẩn_cấp nên tăng kiến_thức của họ , kỹ_năng , và sự tự_tin trong việc kiểm_tra rượu và sự can_thiệp .
|
Các bác_sĩ y_khoa khẩn_cấp nên nhận_thức về việc kiểm_tra rượu và sự can_thiệp .
|
Các bác_sĩ y_khoa khẩn_cấp không có gì để học_hỏi về việc kiểm_tra rượu .
|
Các kiosk được sử_dụng bởi williams là một phần của một nỗ_lực tiểu_bang để đối_phó với một lũ_lụt của cáo mà không_thể đủ khả_năng hoặc từ_chối thuê luật_sư .
|
The_kiosk là một nỗ_lực để giảm bớt lũ_lụt của cáo không_thể , hoặc từ_chối , để thuê luật_sư .
|
The_kiosk là một nỗ_lực để tăng_tốc_độ giao_thông thông_qua siêu_thị quảng_trường đông mới .
|
' anh ta đã làm chuyện này xảy ra sao ? ' natalia yêu_cầu , diễn đến một cửa_sổ .
|
Natalie hỏi chuyện này có_thể xảy ra như thế_nào không ?
|
Natalia lặng_lẽ nhìn chằm_chằm vào cửa_sổ .
|
Uh - huh để có_thể dẫn bạn đến một quyết_định thiên_vị có_lẽ nếu bạn là uh - huh
|
Điều đó có_thể gây ra cho anh một quyết_định bất_công .
|
Tôi chắc là anh sẽ công_bằng với cả hai bên .
|
Oh chỉ để xem_xét chỉ để kiểm_tra trên một phòng thí_nghiệm
|
Để xem và kiểm_tra phòng thí_nghiệm .
|
Tôi không nghĩ là phòng thí_nghiệm cần được kiểm_tra .
|
Tại_sao anh không giết tôi ngay trước khi tôi nhận_thức được ? người đức do_dự , và Tommy đã nắm giữ lợi_thế của anh ta .
|
Người Đức đã chờ_đợi quá lâu và đã cho Tommy một lợi_thế .
|
Bất_chấp việc_làm người đức do_dự , Tommy không_thể làm được một lợi_thế .
|
Uh bắn tôi thậm_chí còn không_thể nghĩ đến tên của nó bây_giờ
|
Tôi không nhớ tên hiện_tại .
|
Tôi chưa bao_giờ biết nó được gọi là gì .
|
Hoàn_toàn kinh_tởm cái cách mà những chiếc mũ đồng_đội đã lái_xe từ văn_phòng chiến_tranh đến savoy , và từ savoy đến văn_phòng chiến_tranh !
|
Đội mũ đồng_đội từ văn_phòng chiến_tranh đã bị moi ruột .
|
Đội mũ từ văn_phòng chiến_tranh được làm_bằng da .
|
Vậy_mà ... họ nhìn tôi với sự sợ_hãi .
|
Với sự sợ_hãi là cách họ nhìn tôi .
|
Mỗi người trong số họ đều bị mù và không_thể thấy tôi đứng ở đó .
|
The_aib giao_thông_tin thời_gian thực trong biểu_ngữ .
|
Biểu_ngữ hiển_thị thông_tin từ aib .
|
Biểu_ngữ không bao_gồm thông_tin từ aib .
|
Vâng_um - hum uh nhưng bạn biết trở_lại ý_tưởng của cha_mẹ tôi của tôi cảm_xúc cá_nhân của tôi là cha_mẹ cần phải nhận thêm trách_nhiệm tôi nghĩ theo cách tôi thích nhìn vào nó bạn biết rất nhiều người nhìn vào công_việc của mình là ai nó để dạy bọn trẻ à đó là công_việc của trường mà tôi nghĩ công_việc của ai là nó dạy cho bọn trẻ à chủ_yếu là việc bố_mẹ công_việc
|
Tôi nghĩ cha_mẹ có một trách_nhiệm lớn hơn trong những gì liên_quan đến giáo_dục trẻ_em của họ hơn là trường_học .
|
Giáo_dục trẻ_em là trách_nhiệm của trường , không có gì cha_mẹ nên phải làm .
|
Phải , chúng_tôi cũng làm vậy , chúng_tôi may_mắn mặc_dù năm nay bằng cách nào đó chỉ có hành_quân và chúng_tôi đã sử_dụng toàn_bộ số tiền của chúng_tôi , tôi không biết nó có tốt hay xấu không .
|
Chúng_tôi đã kiệt_sức tài_trợ của chúng_tôi trong chưa đầy ba thẳng .
|
Chúng_ta vẫn có tài_trợ lớn có_thể duy_trì chúng_ta cho đến cuối tháng này .
|
À , cái gì của nó ?
|
Vậy thì sao ?
|
Có chuyện gì vậy ?
|
Liên_bang mua_sắm streamlining hành_động của 1994 ( fasa ) ( luật công_cộng 103 - 355 ) một luật_pháp này yêu_cầu các cơ_quan để xác_định chi_phí , lịch_trình , và các mục_tiêu hiệu_quả cho các chương_trình mua hàng liên_bang ( để bao_gồm các dự_án ) và theo_dõi các chương_trình này vẫn còn ở trong đó .
|
Luật_Pháp này yêu_cầu các cơ_quan xác_định các mục_tiêu khác nhau cho các chương_trình mua hàng .
|
Luật_Pháp này đòi_hỏi tất_cả những con mèo có chủ sở_hữu .
|
Anh biết hai mươi đô_la cho thử_nghiệm và bốn mươi đô - la cho việc này và anh biết và điều đó khiến anh không biết là anh biết anh thật_sự là anh không biết nó sẽ tốn bao_nhiêu cho đến khi mọi chuyện kết_thúc .
|
Anh sẽ không thực_sự biết mọi thứ chi_phí cho đến khi mọi chuyện kết_thúc .
|
Anh biết chính_xác nó sẽ tốn bao_nhiêu trong suốt quá_trình này .
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.